Vĩ tố kết thúc câu (는/ㄴ다? -(이)라?
Phạm trù: 종결어미 ( vĩ tố kết thúc câu). Cấu tạo: ‘(는/ㄴ)다’, ‘(이)라 là trường hợp vĩ tố kết thúc c…
Phạm trù: 종결어미 ( vĩ tố kết thúc câu). Cấu tạo: ‘(는/ㄴ)다’, ‘(이)라 là trường hợp vĩ tố kết thúc c…
Phạm trù: 종결어미 (Vĩ tố kết thúc câu ). Cấu tạo: Là thể 해라 diễn đạt cách nói thường thể trang t…
Có một số động, tính từ có căn tố kết thúc bằng ‘ㄷ’ thì ‘ㄷ’ biến thành ‘ㄹ’ khi đứng trước nguyên âm…
Phạm trù: 연결어미 (Vĩ tố liên kết ). Cấu tạo: Câu dẫn gián tiếp 는/ㄴ다손 +động từ 치다 + vĩ tố chỉ …
Phạm trù: 종결어미( Vĩ tố kết thúc câu ). Cấu tạo: Gắn vào sau động từ, tính từ, động từ 이다. Tùy th…
Phạm trù: 통어적 구문 ( Cấu trúc thông dụng ). Cấu tạo: Là dạng kết hợp giữa vĩ tố diễn tả nghi vấn …
Phạm trù: 관형사형 어미 ( vĩ tố dạng định từ ). Cấu tạo: Gắn vào sau động từ, tính từ để làm cho hàn…
Phạm trù: 연결어미 (Vĩ tố liên kết ). Cấu tạo: Vĩ tố liên kết 느라 + vĩ tố liên kết 고 Là vĩ tố li…
Phạm trù: 통어적 구문 (Cấu trúc cú pháp ). Cấu tạo: Vĩ tố kết thúc câu (으)네 + Động/tính từ + (으)네…
Phạm trù: 종결어미 (Vĩ tố kết thúc câu). Cấu tạo: Là các vĩ tố kết thúc câu thể trang trọng được dù…
Phạm trù: 종결엄미 (Vĩ tố kết thúc câu). Cấu tạo: Có trường hợp được dùng làm vĩ tố kết thúc câu tr…
Phạm trù: 보조동사 ( Trợ động từ ). Cấu tạo: Là dạng kết hợp giữa vĩ tố liên kết ‘어/아/여’ với trợ …
Phạm trù: 통어적 구문 ( Cấu trúc thông dụng ). Cấu tạo: Vĩ tố dạng định ngữ 는 + Danh từ 날 + Trợ …
Phạm trù: 통어적 구문 ( cấu trúc cú pháp ). Cấu tạo: Vĩ tố dạng định ngữ (으)ㄹ + danh từ phụ thuộc …
Phạm trù : 통어적 구문 ( Cấu trúc cú pháp ). Cấu tạo: Động từ + Vĩ tố dạng danh từ - 기 + Danh từ 나…
Phạm trù: 보조동사 ( Trợ động từ ). Cấu tạo: Vĩ tố liên kết 고 Động từ 니다 Là sự kết hợp giữa vĩ …
Phạm trù: 조사 (Trợ từ ). Cấu tạo: Kết hợp với danh từ, nói danh từ đứng trước với danh từ đứng s…
Phạm trù: 통어적 구문 (cấu trúc cú pháp). Cấu tạo: Vĩ tố dạng định ngữ 는/(으)ㄴ + danh từ phụ thuộc …
Phạm trù: 보조동사 (Trợ động từ). Cấu tạo: Vĩ tố liên kết 어 (아/여) + trợ động từ 대다 . '대다…
Phạm trù: 결합형 (dạng kết hợp). Cấu tạo: Gắn vào sau một số động từ hay tính từ, là dạng kết hợp …
Phạm trù: 종결어미 (vĩ tố kết thúc câu). Cấu tạo: Đây là thể khẩu ngữ (구어체) , là dạng rút gọn của …
Phạm trù: 졸결어미 (Vĩ tố kết thúc câu). Cấu tạo: Là dạng rút gọn của vĩ tố kết thúc câu thể 해라 t…
Phạm trù: 어미 (Vĩ tố). Cấu tạo: Gắn vào sau một động từ hay tính từ, có chức năng làm trạng ngữ.…
Phạm trù: 결합형 (Dạng kết hợp). Cấu tạo: Là dạng tỉnh lượt mệnh đề đi sau (ㄴ/는)다니 무슨 말입니까? rồi …
Phạm trù: 연결어미 (vĩ tố liên kết). Cấu tạo: Vĩ tố kết thúc câu + vĩ tố liên kết câu dẫn 고 . Là …
Phạm trù: 종결어미 (vĩ tố kết thúc câu). Cấu tạo: '(는/ㄴ)다, (이)라' là trường hợp vĩ tố kết …
Phạm trù: 통어적 구문 (cấu trúc cú pháp). Cấu tạo: Vĩ tố liên kết 느니 + động từ + vĩ tố liên kết 느…
Phạm trù: 통어적 구문 (cấu trúc cú pháp). Cấu tạo: Là dạng lặp lại của vĩ tố liên kết '(으)나' …
Phạm trù: 연결어미 (vĩ tố liên kết). Cấu tạo: Được gắn sau động từ, tính từ để liên kết mệnh đề đi tr…
Phạm trù: 통어적 구문 (cấu trúc thông dụng). Cấu tạo: Vĩ tố dạng định ngữ (으)ㄴ + danh từ 끝 + trợ t…
Phạm trù: 보조사 ( bổ trợ từ ) Cấu tạo: Một danh từ đi trước'깨나' có quan hệ mật thiết v…
Cấu tạo: 거든 được dùng với nghĩa điều kiện giả định và được dùng làm vĩ tố liên kết câu, kết hợp v…
Cấu tạo: Kết hợp với động từ, tính từ và động từ 이다, có thể dùng vĩ tố chỉ thì “ 었(았)/였’ trước 거나 n…
Cấu tạo: Vĩ tố chỉ thì 더 + vĩ tố kết thúc 라. Ý nghĩa: Diễn tả điều người nói hồi tưởng điều đã…
Cấu tạo: Thì quá khứ 었 + vĩ tố chỉ hồi tưởng 더 + vĩ tố liên kết 니. Không dùng thì tương lai ở …
Cấu tạo: Vĩ tố hồi tưởng 더 + vĩ tố liên kết 니. Nối câu trước với câu sau, người nói nhớ lại hàn…
Cấu tạo: Trợ từ 에 + động từ 대하다 + vĩ tố 여. Ý nghĩa: Gắn vào sau danh từ để diễn đạt ý nghĩa v…
Cấu tạo: Vĩ tố dạng định ngữ 는/(으)ㄴ/(으)ㄹ + danh từ phụ thuộc 대로. Ý nghĩa: Gắn vào sau động từ,…
Cấu tạo: Vĩ tố chỉ thì hoàn thành 었(았/였 )+ vĩ tố liên kết 다가. Ý nghĩa: Diễn tả sau khi hành độ…
Cấu tạo: Kết hợp với động từ, tính từ nối câu trước với câu sau, chủ ngữ câu trước và câu sau phải…
Cấu tạo: Gắn sau động từ, tính từ để nối câu trước với câu sau. Ý nghĩa: Câu trước là lý do cho c…
Cấu tạo: Gắn vào sau động từ, tính từ nối mệnh đề trước với mệnh đề sau. Dùng hiện tại và quá kh…
Cấu tạo: Nối với mệnh đề đi trước với mệnh đề đi sau, động từ thì dùng 는데 , còn tính từ, động từ …
Cấu tạo: Tùy theo loại động từ có 받침 (phụ âm cuối)) hay không có 받침 hình thái sẽ chia khác nhau.…
Cấu tạo: Gắn vào sau danh từ, phó từ, vĩ tố hoặc trợ từ khác, bổ sung thêm ý nghĩa cho từ trước. …
Cấu tạo: Gắn vào sau danh từ, phó từ, trợ từ bổ ngữ và vĩ tố. Ý nghĩa: Diễn tả giới hạn về thời g…
Cấu tạo : Tính từ+ vĩ tố danh từ 기 + danh từ 한 + trợ từ 이 + 없다. Ý nghĩa : Chủ yếu diễn tả trạng…
Cấu tạo: Khi có hai câu thì được đặt ở đầu câu sau để lien kết với câu trước. Ý nghĩa: Diễn tả …
Cấu tạo: Là dạng viết tắt của ‘그렇하지만’ được đặt ở đầu câu sau để lien kết với câu trước. Ý nghĩa:…
Cấu tạo: Là dạng kết hợp giữa ‘그러하다/그리하다’ với vĩ tố liên kết ‘ㄴ 데’ được đặt ở đầu câu sau liên…
Cấu tạo: Kết hợp giữa '그러하다/그리하다’ với vĩ tố liên kết ‘므로’ được đặt đầu câu sâu liên kết vớ…
Cấu tạo : 그러하다/그리하다 +vĩ tố liên kết 면서 được đặt ở đầu câu sau để liên kết với câu trước. Câu trư…
Cấu tạo: Kết hợp giữa "그러면" với "그렇지, 그러면" có ý nghĩa nguyên nhân, lý do. …
Cấu tạo : Kết hợp giữa ‘그러하다/그리하다’ với vĩ tố liên kết ‘면’ đặt đầu câu sau liên kết với câu trướ…
Cấu tạo : Là dạng viết tắt của ‘그러하니까’ đặt ở câu sau liên kết với câu trước. Ý nghĩa : Diễn tả …
Cấu tạo : Được đặt ở đầu câu sau liên kết với câu trước. Ý nghĩa : Diễn tả nội dung câu sau đối lập…
Cấu tạo: Là cách viết tắt cảu ‘그리하였더니’ đặt ở đầu câu liên kết với câu trước. Ý nghĩa: Người n…
Cấu tạo: Là dạng kết hợp giữa phó từ liên kết ‘그래서/ với ‘그런지’ là viết tắt của ‘그러한지’ dùng đầu …
Cấu tạo : Là dạng kết hợp “그러하다/ 그리하다” với vĩ tố liên kết nhượng bộ “어도” đặt ở đầu sau câu liên…
Cấu tạo : Gắn vào sau động từ, tính từ, động từ 이다 để nối động từ trước với động từ sau, mệnh đề …
1. Danh từ trong tiếng Hàn được chia ra làm 2 loại chính là danh từ độc lập và danh từ phụ thuộc. a…
Kính ngữ trong tiếng Hàn Kĩ năng ngữ pháp thể hiện thái độ đề cao đối với đối tượng nào đó. 1.1 …
Cấu tạo: Trường hợp động từ thì dùng "는" ở hiện tại, (으)ㄴở quá khứ, còn tính từ thì dùn…
Cấu tạo: Được gắn vào sau danh từ để biểu thị danh từ biểu thị danh từ đó là chủ ngữ của câu. Nếu d…
+ Câu phủ định dùng 안 (안 부정) : Phó từ " 안" và trợ từ "지 않다" kết hợp với động…
Câu dẫn trong tiếng Hàn gồm có câu dẫn trực tiếp, câu dẫn gián tiếp. + Câu dẫn trực tiếp (직접 인용문): …
Cách sử dụng câu mệnh lệnh gồm những cách sau: - Câu mệnh lệnh thông thường, - Câu mệnh lệnh cho …
Câu nghi vấn dùng để hỏi đối phương về ý đồ của người nói cùng với câu nghi vấn có hình thức nghi v…
Dùng "더" là vĩ tố chỉ thì khi nhớ lại sự việc đã trải qua trong quá khứ. - Kết hợp với …
Thì hiện tại tiếp diễn dùng 고있다 sau động từ và được dùng khi nhấn mạnh một cách đặc biệt động tác đ…
Cấu tạo: Gắn vào sau động từ thể hiện hành động trước và sau liên kết với nhau, thì của động từ kh…
Cấu tạo: là dạng kết hợp giữa :' 그러하다/ 그리하다 'với vĩ tố liên kết ' 어서 ' diễn tả ng…
Cấu tạo: Vĩ tố hồi tưởng 더 + vĩ tố kết thúc câu 군요. Đóng vai trò kết thúc câu trần thuật chủ n…
Phạm trù: 열결어미 (Vĩ tố liên kết ). Cấu tạo: Vĩ tố liên kết 느라 + vĩ tố liên kết 니까 Là vĩ tố liên kế…
Phạm trù: 보조사(Trợ từ bổ trợ). Cấu tạo: Được dùng ngay sau danh từ, thay thế trợ từ cách hoặc dù…