Đang hiển thị bài đăng từ Tháng 10, 2016

Động từ bất quy tắc "ㄷ"

Có một số động, tính từ có căn tố kết thúc bằng ‘ㄷ’ thì ‘ㄷ’ biến thành ‘ㄹ’ khi đứng trước nguyên âm…

Vĩ tố liên kết 는/ㄴ다손치더라도

Phạm trù:  연결어미 (Vĩ tố liên kết ). Cấu tạo:  Câu dẫn gián tiếp  는/ㄴ다손  +động từ  치다  + vĩ tố chỉ …

Cấu trúc thông dụng 는/ㄴ가 하면

Phạm trù:  통어적 구문 ( Cấu trúc thông dụng ). Cấu tạo:  Là dạng kết hợp giữa vĩ tố diễn tả nghi vấn …

Vĩ tố liên kết 느라고

Phạm trù:  연결어미 (Vĩ tố liên kết ). Cấu tạo:  Vĩ tố liên kết  느라  + vĩ tố liên kết  고 Là vĩ tố li…

Vĩ tố kết thúc câu (으)네

Phạm trù:  종결엄미 (Vĩ tố kết thúc câu). Cấu tạo:  Có trường hợp được dùng làm vĩ tố kết thúc câu tr…

Trợ động từ 어/아/여 내다

Phạm trù:  보조동사 ( Trợ động từ ). Cấu tạo:  Là dạng kết hợp giữa vĩ tố liên kết  ‘어/아/여’  với trợ …

Cấu trúc thông dụng [는 ] 날에는

Phạm trù:  통어적 구문 ( Cấu trúc thông dụng ). Cấu tạo:  Vĩ tố dạng định ngữ  는  + Danh từ  날  + Trợ …

Cấu trúc cú pháp [기] 나름이다

Phạm trù :  통어적 구문 ( Cấu trúc cú pháp ). Cấu tạo:  Động từ + Vĩ tố dạng danh từ - 기  + Danh từ  나…

Trợ động từ 고 나다

Phạm trù:  보조동사 ( Trợ động từ ). Cấu tạo:  Vĩ tố liên kết  고  Động từ  니다 Là sự kết hợp giữa vĩ …

Trợ từ (이)나

Phạm trù:  조사 (Trợ từ ). Cấu tạo:  Kết hợp với danh từ, nói danh từ đứng trước với danh từ đứng s…

Cấu trúc cú pháp 는/(으)ㄴ 대신(에)

Phạm trù:  통어적 구문 (cấu trúc cú pháp). Cấu tạo:  Vĩ tố dạng định ngữ  는/(으)ㄴ  + danh từ phụ thuộc …

Trợ động từ 어/아/여 대다

Phạm trù:  보조동사 (Trợ động từ). Cấu tạo:  Vĩ tố liên kết 어 (아/여)  + trợ động từ  대다 . '대다…

Cấu tạo câu (는/ㄴ)담, (이)람

Phạm trù:  종결어미 (vĩ tố kết thúc câu). Cấu tạo:  Đây là thể khẩu ngữ  (구어체) , là dạng rút gọn của …

Câu dẫn (는/ㄴ)단다

Phạm trù:  졸결어미 (Vĩ tố kết thúc câu). Cấu tạo:  Là dạng rút gọn của vĩ tố kết thúc câu thể  해라  t…

Vĩ tố liên kết 다시피

Phạm trù:  어미 (Vĩ tố). Cấu tạo:  Gắn vào sau một động từ hay tính từ, có chức năng làm trạng ngữ.…

Đuôi kết thúc câu (는/ㄴ)다니요?

Phạm trù:  결합형 (Dạng kết hợp). Cấu tạo:  Là dạng tỉnh lượt mệnh đề đi sau  (ㄴ/는)다니 무슨 말입니까?  rồi …

Ngữ pháp (으)나-(으)나)

Phạm trù: 통어적 구문 (cấu trúc cú pháp). Cấu tạo: Là dạng lặp lại của vĩ tố liên kết '(으)나' …

Cấu trúc (으)ㄴ 들 của tiếng Hàn

Phạm trù: 연결어미 (vĩ tố liên kết). Cấu tạo: Được gắn sau động từ, tính từ để liên kết mệnh đề đi tr…

Cấu trúc (으)ㄴ끝에 trong tiếng Hàn

Phạm trù:  통어적 구문 (cấu trúc thông dụng). Cấu tạo:  Vĩ tố dạng định ngữ  (으)ㄴ  + danh từ  끝  + trợ t…

Ngữ pháp chỉ lí do 거든(요)

Cấu tạo:  거든  được dùng với nghĩa điều kiện giả định và được dùng làm vĩ tố liên kết câu, kết hợp v…

Cấu trúc “ hoặc, hay “ 거나

Cấu tạo: Kết hợp với động từ, tính từ và động từ 이다, có thể dùng vĩ tố chỉ thì “ 었(았)/였’ trước 거나 n…

Ngữ pháp 더라

Cấu tạo:  Vĩ tố chỉ thì  더 + vĩ tố kết thúc  라. Ý nghĩa:  Diễn tả điều người nói hồi tưởng điều đã…

Ngữ pháp 었/았/였더니

Cấu tạo:  Thì quá khứ  었 + vĩ tố chỉ hồi tưởng  더 + vĩ tố liên kết  니.  Không dùng thì tương lai ở …

Ngữ pháp 더니

Cấu tạo:  Vĩ tố hồi tưởng  더 + vĩ tố liên kết  니.  Nối câu trước với câu sau, người nói nhớ lại hàn…

Ngữ pháp (에) 대하여

Cấu tạo:  Trợ từ  에 + động từ  대하다 + vĩ tố  여. Ý nghĩa:  Gắn vào sau danh từ để diễn đạt ý nghĩa v…

Ngữ pháp 는/(으)ㄴ/(으) 대로

Cấu tạo:  Vĩ tố dạng định ngữ  는/(으)ㄴ/(으)ㄹ + danh từ phụ thuộc  대로. Ý nghĩa:  Gắn vào sau động từ,…

Ngữ pháp 었/았/였다가

Cấu tạo:  Vĩ tố chỉ thì hoàn thành  었(았/였 )+ vĩ tố liên kết  다가. Ý nghĩa:  Diễn tả sau khi hành độ…

Ngữ pháp 다가

Cấu tạo:  Kết hợp với động từ, tính từ nối câu trước với câu sau, chủ ngữ câu trước và câu sau phải…

Ngữ pháp (으) 니까

Cấu tạo:  Gắn sau động từ, tính từ để nối câu trước với câu sau. Ý nghĩa:  Câu trước là lý do cho c…

Ngữ pháp 는/(으)ㄴ 데요

Cấu tạo:  Gắn vào sau động từ, tính từ nối mệnh đề trước với mệnh đề sau. Dùng hiện tại và quá kh…

Ngữ pháp 는/(으)ㄴ 데

Cấu tạo:  Nối với mệnh đề đi trước với mệnh đề đi sau, động từ thì dùng  는데 , còn tính từ, động từ …

Ngữ pháp 는/(으)ㄴ 가(요)?

Cấu tạo:  Tùy theo loại động từ có 받침 (phụ âm cuối)) hay không có  받침 hình thái sẽ chia khác nhau.…

Ngữ pháp 는/은

Cấu tạo:  Gắn vào sau danh từ, phó từ, vĩ tố hoặc trợ từ khác, bổ sung thêm ý nghĩa cho từ trước. …

Ngữ pháp 까지

Cấu tạo:  Gắn vào sau danh từ, phó từ, trợ từ bổ ngữ và vĩ tố. Ý nghĩa:  Diễn tả giới hạn về thời g…

Ngữ pháp 그지없다/ 한이 없다

Cấu tạo : Tính từ+ vĩ tố danh từ  기 + danh từ  한 + trợ từ  이 +  없다. Ý nghĩa : Chủ yếu diễn tả trạng…

Ngữ pháp 그리고

Cấu tạo:  Khi có hai câu thì được đặt ở đầu câu sau để lien kết với câu trước. Ý nghĩa:  Diễn tả …

Ngữ pháp 그렇지만

Cấu tạo:  Là dạng viết tắt của  ‘그렇하지만’  được đặt ở đầu câu sau để lien kết với câu trước. Ý nghĩa:…

Ngữ pháp 그런데

Cấu tạo:  Là dạng kết hợp giữa  ‘그러하다/그리하다’  với vĩ tố liên kết  ‘ㄴ 데’  được đặt ở đầu câu sau liên…

Ngữ pháp 그러므로

Cấu tạo:  Kết hợp giữa  '그러하다/그리하다’  với vĩ tố liên kết  ‘므로’  được đặt đầu câu sâu liên kết vớ…

Ngữ pháp 그러면서

Cấu tạo :  그러하다/그리하다 +vĩ tố liên kết  면서  được đặt ở đầu câu sau để liên kết với câu trước. Câu trư…

Ngữ pháp 그러면 그렇지

Cấu tạo:  Kết hợp giữa  "그러면"  với  "그렇지, 그러면"  có ý nghĩa nguyên nhân, lý do. …

Ngữ pháp 그러면

Cấu tạo : Kết hợp giữa  ‘그러하다/그리하다’  với vĩ tố liên kết  ‘면’  đặt đầu câu sau liên kết với câu trướ…

Ngữ pháp 그러니까

Cấu tạo : Là dạng viết tắt của  ‘그러하니까’  đặt ở câu sau liên kết với câu trước. Ý nghĩa : Diễn tả …

Ngữ pháp 그러나

Cấu tạo : Được đặt ở đầu câu sau liên kết với câu trước. Ý nghĩa : Diễn tả nội dung câu sau đối lập…

Ngữ pháp 그랬더니

Cấu tạo:  Là cách viết tắt cảu  ‘그리하였더니’  đặt ở đầu câu liên kết với câu trước. Ý nghĩa:  Người n…

Ngữ pháp 그래서 그런지

Cấu tạo:  Là dạng kết hợp giữa phó từ liên kết  ‘그래서/ với ‘그런지’  là viết tắt của  ‘그러한지’  dùng đầu …

Ngữ pháp 그래도

Cấu tạo : Là dạng kết hợp  “그러하다/ 그리하다”  với vĩ tố liên kết nhượng bộ  “어도”  đặt ở đầu sau câu liên…

Ngữ pháp 고

Cấu tạo : Gắn vào sau động từ, tính từ, động từ  이다  để nối động từ trước với động từ sau, mệnh đề …

Các loại danh từ trong tiếng Hàn

1. Danh từ trong tiếng Hàn được chia ra làm 2 loại chính là danh từ độc lập và danh từ phụ thuộc. a…

Cách dùng kính ngữ trong tiếng Hàn

Kính ngữ trong tiếng Hàn Kĩ năng ngữ pháp thể hiện thái độ đề cao đối với đối tượng nào đó. 1.1 …

Cấu trúc 는/(으)ㄴ 감이 있다

Cấu tạo: Trường hợp động từ thì dùng "는" ở hiện tại, (으)ㄴở quá khứ, còn tính từ thì dùn…

Trợ từ chủ ngữ 이/가

Cấu tạo: Được gắn vào sau danh từ để biểu thị danh từ biểu thị danh từ đó là chủ ngữ của câu. Nếu d…

Câu dẫn trong tiếng Hàn

Câu dẫn trong tiếng Hàn gồm có câu dẫn trực tiếp, câu dẫn gián tiếp. + Câu dẫn trực tiếp (직접 인용문): …

Ngữ pháp 더군요

Cấu tạo:  Vĩ tố hồi tưởng  더  + vĩ tố kết thúc câu  군요.  Đóng vai trò kết thúc câu trần thuật chủ n…

Vĩ tố liên kết 느라니까

Phạm trù: 열결어미 (Vĩ tố liên kết ). Cấu tạo: Vĩ tố liên kết 느라 + vĩ tố liên kết 니까 Là vĩ tố liên kế…

Trợ từ bổ trợ (이)라도

Phạm trù:  보조사(Trợ từ bổ trợ). Cấu tạo:  Được dùng ngay sau danh từ, thay thế trợ từ cách hoặc dù…

Tải thêm bài đăng Không tìm thấy kết quả nào