Phạm trù: 통어적 구문 (Cấu trúc cú pháp ).
Cấu tạo: Vĩ tố kết thúc câu (으)네 + Động/tính từ + (으)네 + Động từ 하다.
Vĩ tố kết thúc câu trần thuật ‘네’ kết hợp với động từ 하다, dùng dưới dạng cách nói gián tiếp. Động từ đi trước và động từ đi sau tuy trai nghĩa nhau nhưng là những động từ có quan hệ với nhau.
좋다 +-(으)네 +싫다 + -(으)네 +하다
좋으네 싫으네 하다.
Dù thích hay ghét.
Ý nghĩa: Vừa nói như động từ đi trước vừa nói như động từ đi sau, diễn tả nhiều sự bất bình thế này thế nọ.
Ví dụ:
음식이 맛이 있네 없네 하면서 한 그릇 다 먹었습니다.
Món ăn ngon hay không ngon vẫn ăn sạch một chén rồi đó.
그 부부는 사네 안 사네 하면서 한 평생을 살았습니다.
Cặp vợ chồng đó sống hay không sống thì cũng đã sống hết cả đời.
미우네 고우네 해도 마누라밖에 없더라.
Ghét hay thương cũng là vợ thôi mà.
돈이 적었네 일이 많았네 하는 걸 보니 불평이 많은 것 같습니다.
Thấy bảo tiền ít mà việc nhiều, có lẽ nó bất bình nhiều lắm.
Chú thích:
Cách diễn đạt thông dụng có 네 어쩌네 하다, 이러네 저러네 하다’.
Ví dụ:
신랑감이 못 생겼네 어쩌네 하더니 괜찮네요.
Vì hôn phu không đẹp trai hay thế nào thì cũng ổn thôi mà.
회사 안에서는 새 과장이 이러네 저러네 하고 말들이 많다.
Trong công ty có nhiều lời bàn tán trưởng phòng mới thế này thế nọ.
방이 좁네 어쩌네 하더니 그 집에서 살기로 했나봐요.
Phòng hẹp hay thế nào thì hình như nó đã quyết định sống ở căn nhà đó.
(Tư liệu tham khảo: Từ điển ngữ pháp tiếng Hàn)
Thông báo: Từ vựng tiếng Hàn thường gặp nhất từ 301 trở đi có tính phí. Vui lòng xem hướng dẫn bên góc phải. Notice: 6000 most common Korean words with sample sentences and explanations from 301 are not free. Please contact us at nguyentienhai@gmail.com for more details. Website for learning Korean language effectively in shortest time, fast learning Korean, 6000 most common Korean words, basic Korean words with sample sentences,
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét