Trợ-từ 도 và cách dùng đúng
도 = cũng bổ-nghĩa trực-tiếp cho từ đứng liền trước nó 나도 김치를 먹어요. = Tôi cũng ăn kim chi. (Hàm …
도 = cũng bổ-nghĩa trực-tiếp cho từ đứng liền trước nó 나도 김치를 먹어요. = Tôi cũng ăn kim chi. (Hàm …
N + 에게/한테/께 주다: đưa CHO N (give TO N) 에게 dùng nhiều trong văn viết (written form) 한테 dùng nhiều…
VERB + -(ㄴ/는)다는 + NOUN -(ㄴ/는)다는 is a shortened form of -(ㄴ/는)다고 하는, which is a combination of -…
Tác giả: Nguyễn Tiến Hải Cấu trúc: 동사 + 았/었/였 + 다 + ㅂ니다 --> 동사 + 았/었/였 + 답니다 Đây là câu …
'-는대로'와 '-자마자'의 쓰임 '-는대로'와 '-자마자'는 쓰임이 어떻게 다른가요? 한국말을 배우는 외국인 친…
V + (으)ㄹ 뿐(만) 아니라 : not only ~ but also Không những... mà còn Không chỉ... mà còn 철수는 잘 생겼을 …
A.V. + ㄹ/을 셈이다 "(one) plans to," "(one) intends to" -ㄹ/을 셈이다 indicates an inte…
V. + ㄴ/은/는 셈이다 "it is (almost) as though," "I would say..." Dường như.... -ㄴ…
Người dịch: Nguyễn Tiến Hải -다시피 nghĩa là "như". Các cụm từ thông dụng là: 알다시피…
Có thể tổng kết 'verb + 던 + noun' đại khái là có 2 nghĩa: cái gì đó dở dang (chưa hoàn tấ…
1. Động từ bất quy tắc ‘-ㄹ’ Khi âm kết thúc của gốc động từ có 받침 (phụ·âm cuối của một âm·tiết) ‘…
This video shows the difference between ~에 and ~에서. This is one grammar point that can often be c…
There are seven verb paradigms or speech levels in Korean, and each level has its own unique set of…
Tác·giả: Nguyễn·Tiến · Hải Một câu khá dài viết bằng tiếng Hàn: "엔지니어가 사회의 중심이 되는 것은 물론 사회의…
-Dùng để chỉ một quyết định nào đó của chủ ngữ câu, thực hiện sự chọn lựa giữa nhiều khả năng khác…
- Đuôi từ này dùng để biểu hiện những việc nên /phải làm. VD: 꼭 와야 됩니다/합니다. (Bạn …
- Trong mẫu câu trên 아 / 어 / 여도 được dùng để chỉ sự việc trước "dù..." thế nào thì sự…
Dùng khi muốn diễn đạt một khoảng thời gian trong khi một việc nào đó đang tồn tại hoặc diễn ra…
다음 : tiếp theo, sau đó. Dùng để diễn tả ý " sau khi làm một việc gì đó thì..." Mẫu c…
Dùng với động từ bao gồm cả 있다 . Mẫu câu này để diễn tả một dự định của chủ ngữ. Tuy nhiên, mẫu …