Thứ Sáu, 14 tháng 12, 2018

았답니다, 었답니다, 였답니다

Tác giả: Nguyễn Tiến Hải

Cấu trúc: 동사 + 았/었/였 + 다 + ㅂ니다 --> 동사 + 았/었/였 + 답니다

Đây là câu trần thuật gián tiếp dùng cho quá khứ.
This is the reported speech used for the past tense.

Ví dụ:
Example


1. 걷기로만 몸무게 20kg이 줄었답니다. 

Tôi từng nghe nói chỉ bằng cách đi bộ thôi mà trọng lượng cơ thể đã giảm được 20kg. 

I heard that 20kg of the body weight was reduced just by walking only.
Nguồn: ohmynews
2. 여우가 있는 자리에 발을 들였다고 날개 한 조각 남아나지 않은 베짱이를 몇 마리 알고 나니 당신들이 있는 곳은 피해 가게 되었답니다. 
Nguồn: 이솝 이야기, "여우와 베짱이"








Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét