Mẫu câu 83: V~자마자 (ngay sau khi làm gì) Nguyễn Tiến Hải tháng 7 01, 2014 Xem thêm A/V + 자/자마자 (ngay sau khi) để phân·biệt đuôi 자 và đuôi 자마자. Xem các câu mẫu...