Thông báo: Từ vựng tiếng Hàn thường gặp nhất từ 301 trở đi có tính phí. Vui lòng xem hướng dẫn bên góc phải. Notice: 6000 most common Korean words with sample sentences and explanations from 301 are not free. Please contact us at nguyentienhai@gmail.com for more details. Website for learning Korean language effectively in shortest time, fast learning Korean, 6000 most common Korean words, basic Korean words with sample sentences,
Hiển thị các bài đăng có nhãn HelloKids. Hiển thị tất cả bài đăng
Hiển thị các bài đăng có nhãn HelloKids. Hiển thị tất cả bài đăng
Thứ Hai, 1 tháng 12, 2014
Thứ Ba, 25 tháng 11, 2014
Thứ Sáu, 14 tháng 11, 2014
[Hello Kids] 여우와 까마귀 (Cáo và Quạ)
어휘
* 하품 = yawn [jɔ:n] (n) = ngáp
* 두리번거리다 = look around = nhìn quanh
그는 두리번거리며 그녀를 찾았다.
He looked around for her.
* 두리번두리번하다 = stare about, look around = nhìn quanh
* 물다 = bite = cắn, ngậm
* 나뭇가지 = nhánh cây lớn
* 침 = (타액) (informal) spit, saliva = nước bọt, nước miếng
* 나뭇가지 = nhánh cây lớn
* 침 = (타액) (informal) spit, saliva = nước bọt, nước miếng
그는 음식을 보고 침을 꿀꺽 삼켰다
He took a gulp looking at the food.
Anh ta nhìn món·ăn rồi nuốt nước miếng.
* 쳐다보다 = look (at), stare (at), gaze (at) = nhìn chằm·chằm
* 그러자 = and then = và rồi
* 신이 나다 = get excited = phấn·khích, bị kích·động
* 떨어지다 = fall, drop = rơi
* 싱글벙글
그녀는 기뻐서 싱글벙글 웃었다
She smiled delightedly.
그녀는 기뻐서 싱글벙글 웃었다
She smiled delightedly.
Vì vui·sướng nên cô ấy cười toe·toét/sảng·khoái.
Đăng ký:
Bài đăng (Atom)