Hiển thị các bài đăng có nhãn Câu tiếng Hàn hôm nay. Hiển thị tất cả bài đăng
Hiển thị các bài đăng có nhãn Câu tiếng Hàn hôm nay. Hiển thị tất cả bài đăng

Thứ Tư, 11 tháng 3, 2015

Câu tiếng Hàn trong ngày 2015-03-11





 Sentence of the Day (Intermediate):

집에 들어갈 때 머리를 조심하세요!

Khi vào nhà hãy coi chừng cái đầu. 

Watch your head when you enter the house!


Words of Today's Sentence:

Thứ Ba, 10 tháng 3, 2015

Thứ Hai, 9 tháng 3, 2015

Câu tiếng Hàn trong ngày 2015-03-09


Sentence of the Day (Intermediate):

그 호텔은 예약이 다 찼어요.
The hotel is fully booked.
Khách·sạn đó đã được đặt chỗ hết.
(Khách·sạn đó đã hết chỗ  (để đặt).)
(Nguyên·văn: (Ở) khách·sạn đó (số·lượng) đặt chỗ đã đầy.)

Words of Today's Sentence:

Thứ Ba, 10 tháng 2, 2015

Câu tiếng Hàn trong ngày 2015-02-10



Sentence of the Day (Intermediate):
그는 초조해 보여요.
Ông ấy trông có vẻ lo lắng/hồi hộp.

He looks nervous.

초조 焦燥 (tiêu táo), tiêu (焦) nghĩa là "Lo buồn, khổ não.", táo (燥) nghĩa là "Nóng nảy, trong lòng không yên."
restlessness, nervousness, anxiety

초조하다 [형용사] (tính từ)
nervous
lo lắng, hồi hộp

보이다
to be seen
http://hanviet.org/
https://www.antosch-and-lin.com/korean

Thứ Tư, 28 tháng 1, 2015

Câu tiếng Hàn trong ngày 2015-01-28



Sentence of the Day (Intermediate):

임신한 지 5개월 됐어요.

Đã  mang bầu được 5 tháng. 
(Nguyên văn: Từ khi mang bầu đã được 5 tháng.)
I'm five months pregnant.

(일 개월, 이 개월, 삼 개월, 사 개월, 오 개월)
*********
임신
pregnancy

Thứ Tư, 27 tháng 8, 2014

Thứ Ba, 26 tháng 8, 2014

Thứ Năm, 21 tháng 8, 2014

Thứ Tư, 20 tháng 8, 2014

Câu tiếng Hàn trong ngày 2014-08-20


 Sentence of the Day (Basic):



어항 좀 청소해주실래요?

Can you clean the fish tank, please?
Anh có thể làm sạch bể cá giùm em chút được không?
Phân·tích câu...

Thứ Ba, 12 tháng 8, 2014

Câu tiếng Hàn trong ngày 2014-08-11

(ảnh yume)
 Sentence of the Day (Basic):

촛불을 끄고 소원을 비세요!

Hãy thổi nến và ước một điều gì đó!

Blow out the candles and make a wish!



Phân tích câu...

Thứ Sáu, 8 tháng 8, 2014

Câu tiếng Hàn trong ngày 2014-08-08


 Sentence of the Day (Basic):

청춘은 다시 찾아오지 않아요.
Tuổi trẻ chỉ có một lần. (Tuổi trẻ không tìm đến lần nữa) You are only young once.

Phân·tích câu...

Thứ Tư, 6 tháng 8, 2014