Phạm trù: 통어적 구문 ( Cấu trúc cú pháp ).
Cấu tạo: Vĩ tố dạng định ngữ (으)ㄴ + danh từ 뒤 + trợ từ 에. Chỉ kết hợp với động từ. Có thể gắn trợ từ khác vào sau trợ từ ‘에’, chẳng hạn như (으)ㄴ 뒤에는, (으)ㄴ 뒤에도…
Ý nghĩa: Gắn vào sau động từ để diễn tả nghĩa ‘그 동작을 한 다음에’ ( tiếp theo sau khi thực hiện hành động đó ). Tuy danh từ ‘뒤’ là từ chỉ phía ngược lại với chính diện (정면) hoặc phần sau (나중)trong trình tự (차례) nhưng lúc này nó chỉ diễn tả nghĩa ‘trình tự’ mà thôi. Có thể hoán đổi với ‘ㄴ 다음에’ chỉ thời gian và trình tự.
Được dùng nhiều trong văn nói hơn là văn viết.
Ví dụ:
대학교를졸업한 뒤에 대학원에 진학할 겁니다.
Tôi sẽ học lên cao học sau khi tốt nghiệp đại học.
술을 마신 뒤에 이 약을 먹으면 머리가 안 아프대요.
Nghe nói nếu uống thuốc này sau khi uống rượu sẽ không đau đầu.
네가 떠난 뒤에 친구한텐서 전화가 왔더라.
Có điện thoại từ người bạn gọi đến sau khi bạn rời khỏi.
결혼식이 끝난 뒤에 피로연을 합니다.
Đãi tiệc sau khi hôn lễ kết thúc.
먼저 팜플렛을 나누어 준 뒤에 설명을 했습니다.
Tôi đã giải thích sau khi phân phát tờ rơi trước.
(Tư liệu tham khảo: Từ điển ngữ pháp tiếng Hàn).
Thông báo: Từ vựng tiếng Hàn thường gặp nhất từ 301 trở đi có tính phí. Vui lòng xem hướng dẫn bên góc phải. Notice: 6000 most common Korean words with sample sentences and explanations from 301 are not free. Please contact us at nguyentienhai@gmail.com for more details. Website for learning Korean language effectively in shortest time, fast learning Korean, 6000 most common Korean words, basic Korean words with sample sentences,
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét