Phạm trù: 통어적 구문 (Cấu trúc cú pháp).
Cấu tạo: Trợ từ 로 + động từ 하다 +vĩ tố liên kết 여서 là sự kết hợp giữa trợ từ ‘로’ với dạng ứng dụng của động từ 하다 thành 해서 dùng chung với các động từ chỉ sự di động như 가다,오다.
Ý nghĩa: Diễn tả sự đi qua hay thông qua một địa điểm nào đó.
Ví dụ:
일본으로 해서 하와이에 갑니다.
Tôi đi Hawaii qua đường Nhật bản.
어두우니까 큰 길로 해서 갑시디.
Vì tối nên chúng ta hãy đi sang đường lớn.
어디로 해서 가는 게 길이 막히지 빠를까요?
Đi qua đâu thì nhanh mà không bị kẹt đường?.
계단으로 해서 올라가는 게 더 빠르겠어요.
Đi lên cầu thang sẽ nhanh hơn đấy.
저 옆으로 해서 가면 복도 끝에 화장실이 있어요.
Đi sang kế chỗ nọ có tolet ở cuối hành lang.
(Tư liệu tham khảo: Từ điển ngữ pháp tiếng Hàn).
Thông báo: Từ vựng tiếng Hàn thường gặp nhất từ 301 trở đi có tính phí. Vui lòng xem hướng dẫn bên góc phải. Notice: 6000 most common Korean words with sample sentences and explanations from 301 are not free. Please contact us at nguyentienhai@gmail.com for more details. Website for learning Korean language effectively in shortest time, fast learning Korean, 6000 most common Korean words, basic Korean words with sample sentences,
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét