Phạm trù: 통어적 구문 (Cấu trúc cú pháp).
Cấu tạo: Là hình thái kết hợp giữa vĩ tố dạng định ngữ với danh từ phụ thuộc ‘판’, ở phía sau gắn vào trợ từ ‘에’ hoặc dùng động từ 이다, vĩ tố liên kết.’판’ được gắn vào sau các danh từ như 놀이 (Trò chơi), 씨름 (Vật truyền thống HQ), 윷 (Trò chơi Yut), có nghĩa là ‘그런 일이 일어나는 자리’ (Chỗ mà việc như thế xảy ra). Được dùng kết hợp với động từ.
Ý nghĩa: Diễn đạt nhiều người tập họp lại xảy ra chuyện xúm quanh ồn ào hoặc hỗn loạn.
Ví dụ:
남은 해고를 당하는 판인데 일을 할 수 있는 것만도 감사하지요.
Trong lúc người khác bị sa thải, chỉ cần có việc để làm là cảm ơn rồi.
친구가 죽어가는 판에 돈 생각할 수 있습니까?.
Lúc bạn sắp chết mà có thể nghĩ đến tiền bạc sao?.
잔치가 벌어진 판이길래 한잔 하고 왔습니다.
Trong lúc buổi tiệc diễn ra tôi đã nhậu mới về.
밑지고 파는 판인데 더 깎아 달라고요?.
Bán lỗ vốn mà còn đòi trả giá nữa à?.
사람이 다쳐서 위험한 판에 잘잘못을 떠질 시간이 어디 있어요?.
Trong lúc người ta bị thương nguy hiểm thì có đâu thời gian mà phân bua phải trái chứ?.
(Tư liệu tham khảo: Từ điển ngữ pháp tiếng Hàn).
Thông báo: Từ vựng tiếng Hàn thường gặp nhất từ 301 trở đi có tính phí. Vui lòng xem hướng dẫn bên góc phải. Notice: 6000 most common Korean words with sample sentences and explanations from 301 are not free. Please contact us at nguyentienhai@gmail.com for more details. Website for learning Korean language effectively in shortest time, fast learning Korean, 6000 most common Korean words, basic Korean words with sample sentences,
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét