Phạm trù: 통어적 구문 (Cấu trúc cú pháp).
Cấu tạo: Vĩ tố dạng định ngữ 는/(으)ㄴ + danh từ phụ thuộc 편 + động từ 이다. Là hình thái kết hợp giữa vĩ tố dạng định ngữ với danh từ phụ thuộc ‘편’ và động từ 이다, được dùng kết hợp với động từ, tính từ. Về mặt ý nghĩa chỉ dùng thì hiện tại và quá khứ mà không dùng thì tương lai.
Ý nghĩa: Diễn đạt nghĩa quan sát đại thể và thiên về một phía nào đó. Đây là cách diễn đạt phán đoán chủ quan của người nói.
Ví dụ:
우리집 사람은 좀 마른 편이에요.
Người nhà chúng tôi hơi ốm.
한국말은 일본말에 비해서 발음이 어려운 편이지요?.
Tiếng Hàn có phát âm hơi khó hơn tiếng Nhật đúng không?.
오천원이면 비싼 편은 아닙니다.
Nếu là 5000won thì không đắt lắm.
그 사람은 남의 부탁을 잘 들어주는 편입니다.
Người đó thường hay nhận lời giúp đỡ người khác.
준수는 소설을 많이 읽는 편이라서 생각이 어른스러워요.
Jun-su đọc tiểu thuyết khá nhiều nên suy nghĩ người lớn lắm.
Chú thích:
Trường hợp kết hợp với động từ thì phải có phó từ bổ nghĩa cho động từ.
Ví dụ:
아내는 외출을 자주 하는 편이다.
Vợ tôi thường hay ra ngoài lắm.
이 학생은 글을 정확하게 쓰는 편이다.
Cậu học sinh này viết văn chính xác lắm.
(Tư liệu tham khảo: Từ điển ngữ pháp tiếng Hàn).
Thông báo: Từ vựng tiếng Hàn thường gặp nhất từ 301 trở đi có tính phí. Vui lòng xem hướng dẫn bên góc phải. Notice: 6000 most common Korean words with sample sentences and explanations from 301 are not free. Please contact us at nguyentienhai@gmail.com for more details. Website for learning Korean language effectively in shortest time, fast learning Korean, 6000 most common Korean words, basic Korean words with sample sentences,
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét