Phạm trù: 통어적 구문 (Cấu trúc thông dụng).
Cấu tạo: Trợ từ 에 + động từ 따르다 + vĩ tố liên kết 아(서). Là dạng kết hợp giữa trợ từ ‘에’ với dạng chia của động từ ‘따르다’, gắn vào sau danh từ.
Ý nghĩa: Diễn đạt ‘결합한 명사를 기준으로 하여 뒤에 오는 서술어가 제한 받음’ (Lấy danh từ kết hợp làm chuẩn, vị ngữ đứng sau chịu sự hạn chế).
Ví dụ:
음식점에 따라 냉면 맛이 조금씩 다릅니다.
Tùy theo tiệm ăn mà vị mì lạnh khác nhau từng tí.
시간에 따라 교통이 복잡하기도 하고 좀 덜 복잡하기도 합니다.
Tùy theo thời gian mà giaoo thông phức tạp hay ít phức tạp.
날씨에 따라 기분ㄴ도 달라지는 것 같다.
Tùy theo thời tiết mà có lẽ tâm trạng cũng khác đi.
학교에 따라서 등록금에 차이가 있습니다.
Tùy theo trường mà có sự khác biệt về tiền đăng ký học.
일의 성과에 따라서 연봉을 받게 됩니다.
Được nhận tiền thưởng cuối năm tùy theo thành quả công việc.
(Tư liệu tham khảo: Từ điển ngữ pháp tiếng Hàn).
Thông báo: Từ vựng tiếng Hàn thường gặp nhất từ 301 trở đi có tính phí. Vui lòng xem hướng dẫn bên góc phải. Notice: 6000 most common Korean words with sample sentences and explanations from 301 are not free. Please contact us at nguyentienhai@gmail.com for more details. Website for learning Korean language effectively in shortest time, fast learning Korean, 6000 most common Korean words, basic Korean words with sample sentences,
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét