Phạm trù: 보조사 (Trợ từ bổ trợ).
Cấu tạo: Gắn vào sau thiểu số danh từ chỉ thời gian như ‘오늘, 그날’ hay một ngày đặc biệt nào đó.
Ý nghĩa: Diễn đạt nghĩa ‘보통 때와 달리’ (khác với lúc bình thường).
Ví dụ:
점심을 사 주기로 약속했는데 그 날따라 지갑을 안 가지고 나왔단말이야.
Tôi đã hứa mua cơm trưa cho nhưng riêng hôm đó lại không mang theo ví.
장례식 날따라 바람이 어쩌나 불었는지 몰라요.
Đặc biệt hôm tang lễ không hiểu sao gió thổi nhiều thế.
중요한 회의가 있는데 오늘따라 차가 막힐게 뭐람.
Có cuộc họp quan trọng mà hôm nay lại kẹt xe là sao kia chứ.
어머니가 오셨는데 오늘따라 할 일이 산더미같이 쌓였으니 걱정이다.
Mẹ đã đến nhưng hôm nay việc phải làm chồng chất như núi nên tôi lo lắm.
한동안 가물더니 결물더니 결혼식 날따라 비가 억수같이 쑫아졌다.
Khô hạn một thời gian dài, riêng hôm đám cưới lại mưa như trút nước vậy.
(Tư liệu tham khảo: Từ điển ngữ pháp tiếng Hàn).
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét