Phạm trù: 의문형 종결어미 (Vĩ tố kết thúc câu dạng nghi vấn).
Cấu tạo: Là vĩ tố được hình thành bằng cách gắn vĩ tố kết thúc câu dạng nghi vấn ‘니’ thuộc thể 해라vào sau vĩ tố chỉ thì ‘더’.
Ý nghĩa: Được dùng trong câu người nói nhớ lại điều đã trải qua trong quá khứ rồi hỏi để người nghe trả lời, hình thái tương tự có ‘더냐’.
Ví dụ:
새벽에 산에 올라가는 사람이 많디?.
Lúc hừng đông có nhiều người lên núi chứ?.
형이너를 귀찮게 굴디?.
Anh làm phiền bạn à?.
기숙사 병이 불편하지 않디?.
Phòng ký túc xá không bất tiện ư?.
두 선수의 호흡이 잘 맞니?.
Sự phối hợp của 2 vận động viên tốt chứ?.
새마을호로 가는 경주 여행이 어떻디?.
Chuyến du lịch Gyeong-ju đi bằng xe lửa ‘ Làng mới’ thế nào?.
(Tư liệu tham khảo: Từ điển ngữ pháp tiếng Hàn).
Thông báo: Từ vựng tiếng Hàn thường gặp nhất từ 301 trở đi có tính phí. Vui lòng xem hướng dẫn bên góc phải. Notice: 6000 most common Korean words with sample sentences and explanations from 301 are not free. Please contact us at nguyentienhai@gmail.com for more details. Website for learning Korean language effectively in shortest time, fast learning Korean, 6000 most common Korean words, basic Korean words with sample sentences,
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét