Phạm trù: 연결어미 (Vĩ tố liên kết).
Cấu tạo: Kết hợp với một số tính từ để liên kết cùng một tính từ trước sau.
Tính từ đứng sau chỉ được dùng dưới dạng định ngữ là ‘디 ~(으)ㄴ’.
Ý nghĩa: Diễn đạt trạng thái nghiêm trọng.
Ví dụ:
그들은 좁디 좁은 방에서 세 식구가 살고 있어요.
Họ đang sống trong một căn phòng chật nít với 3 miệng ăn.
웬일인지 비싸디 비싼 물건만 눈에 띈다.
Sao mà toàn đồ đắt đỏ dập vào mắt mình.
그는 맵디 매운 김치를 잘도 먹는다.
Nó ăn Kimchi cay xè một cách ngon lành.
아들은 차디 찬 손을 내 빰을 대었다.
Con trai tôi chạm cái tay lạnh ngắt vào má tôi.
새는 높디 높은 하늘을 향하여 날아가 버렸습니다.
Đàn chim đã bay về bầu trời cao vút.
(Tư liệu tham khảo: Từ điển ngữ pháp tiếng Hàn).
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét