Phạm trù:결합형 ( dạng kết hợp ).
Cấu tạo: Là dạng rút gọn ‘는/ㄴ)다고 해요’ được dùng nhiều trong khẩu ngữ. Tùy theo cách kết thúc câu mà được dùng như sau.
Ý nghĩa: Diễn tả câu dẫn gián tiếp.
1. Câu trần thuật.
Ví dụ:
실월 구일은 한글날이래요.
Ngày 9 tháng 10 là ngày Hangul.
그 아가씨는 장래 회망이 행복한 가정을 꾸미는 거래요.
Cô gái ấy hy vọng trong tương lai tạo dựng một gia đình hạnh phúc.
우리 교포가 그린 만화가 인기가 있대요.
Nghe nói tranh biếm họa mà kiều bào chúng ta vẽ được yêu thích.
옛날부터 두 사람이 친하대요?
Nghe nói hai người đã thân nhau từ lâu phải không?.
한국어 능력 시험을 보았는데 3 급에 합격했대요.
Nghe nói nó thi năng lực tiếng Hàn đậu cấp 3.
2. Câu nghi vấn.
Ví dụ:
이름이 뭐냬요.
Nó hỏi tôi tên gì.
내일은 몇 시에 만나냬요.
Anh ta hỏi ngày mai mấy giờ gặp.
결혼했느냬요?
Chị hỏi tôi đã kết hôn chưa à?.
남은 음식은 어떻게 하느냬요.
Bà ấy hỏi thức ăn thừa thì làm thế nào.
외국인에게 어떤 선물이 좋으냬요.
Ông ấy hỏi quà nào cho người nước ngoài thì tốt.
3. Câu đề nghị.
Ví dụ:
이 건물 앞에서 사진을 찍재요.
Anh ấy đề nghị chụp hình trước tòa nhà này.
한잔하면서 터 놓고 얘기 좀 하재요.
Nó đề nghị vừa nhậu vừa trò chuyện đôi chút.
농촌에 가서 농사를 짓고 살재요.
Bà ấy đề nghị xuống nông thôn làm nông sinh sống.
4.Câu mệnh lệnh.
Ví dụ:
잠깐만 기다리래요.
Nó bắt chờ một tí.
어머니은 나보고 동생을 데리고 가래요.
Mẹ sai tôi dắt em đi.
남편은 나에게 어려운 일이 있어도 참으래요.
Chồng bảo tôi hãy chịu đựng dù gặp phải việc khó khăn.
교회에서는 남을 위해서 봉사를 하래요.
Nhà thờ khuyên hãy làm công ích vì người khác.
헤리가 나보고 돈을 꿔 달래요.
Hye-ri mượn tiền tôi.
(Tư liệu tham khảo: Từ điển ngữ pháp tiếng Hàn).
Xem thêm:
았답니다, 었답니다, 였답니다
Cấu tạo: Là dạng rút gọn ‘는/ㄴ)다고 해요’ được dùng nhiều trong khẩu ngữ. Tùy theo cách kết thúc câu mà được dùng như sau.
Ý nghĩa: Diễn tả câu dẫn gián tiếp.
1. Câu trần thuật.
Ví dụ:
실월 구일은 한글날이래요.
Ngày 9 tháng 10 là ngày Hangul.
그 아가씨는 장래 회망이 행복한 가정을 꾸미는 거래요.
Cô gái ấy hy vọng trong tương lai tạo dựng một gia đình hạnh phúc.
우리 교포가 그린 만화가 인기가 있대요.
Nghe nói tranh biếm họa mà kiều bào chúng ta vẽ được yêu thích.
옛날부터 두 사람이 친하대요?
Nghe nói hai người đã thân nhau từ lâu phải không?.
한국어 능력 시험을 보았는데 3 급에 합격했대요.
Nghe nói nó thi năng lực tiếng Hàn đậu cấp 3.
2. Câu nghi vấn.
Ví dụ:
이름이 뭐냬요.
Nó hỏi tôi tên gì.
내일은 몇 시에 만나냬요.
Anh ta hỏi ngày mai mấy giờ gặp.
결혼했느냬요?
Chị hỏi tôi đã kết hôn chưa à?.
남은 음식은 어떻게 하느냬요.
Bà ấy hỏi thức ăn thừa thì làm thế nào.
외국인에게 어떤 선물이 좋으냬요.
Ông ấy hỏi quà nào cho người nước ngoài thì tốt.
3. Câu đề nghị.
Ví dụ:
이 건물 앞에서 사진을 찍재요.
Anh ấy đề nghị chụp hình trước tòa nhà này.
한잔하면서 터 놓고 얘기 좀 하재요.
Nó đề nghị vừa nhậu vừa trò chuyện đôi chút.
농촌에 가서 농사를 짓고 살재요.
Bà ấy đề nghị xuống nông thôn làm nông sinh sống.
4.Câu mệnh lệnh.
Ví dụ:
잠깐만 기다리래요.
Nó bắt chờ một tí.
어머니은 나보고 동생을 데리고 가래요.
Mẹ sai tôi dắt em đi.
남편은 나에게 어려운 일이 있어도 참으래요.
Chồng bảo tôi hãy chịu đựng dù gặp phải việc khó khăn.
교회에서는 남을 위해서 봉사를 하래요.
Nhà thờ khuyên hãy làm công ích vì người khác.
헤리가 나보고 돈을 꿔 달래요.
Hye-ri mượn tiền tôi.
(Tư liệu tham khảo: Từ điển ngữ pháp tiếng Hàn).
Xem thêm:
았답니다, 었답니다, 였답니다
Hình như b gõ sai thì phải. 시월 chứ k phải 십월
Trả lờiXóa