Phạm trù: 통어적 구문 (Cấu trúc cú pháp).
Cấu tạo: Là dạng kết hợp giữa ‘(으)면’ chỉ giả định với tính từ ‘좋다’, thường gắn thêm vĩ tố chỉ thì. Ngoài ‘좋다’ ra còn dùng ‘하다, 싶다’.
Ý nghĩa: Diễn tả hy vọng của người nói.
Ví dụ:
이제 그만 집에 갔으면 좋겠어요.
Ước gì bây giờ tôi được về nhà.
평화로운 세상이 되었으면 합니다.
Ước mong sao thế gian hòa bình.
이 한 해도 우리 모두 건강하고 원하는 일이 이루어졌으면 해도.
Ước gì năm nay chúng ta ai cũng khỏe mạnh và việc mình mong muốn đều thực hiện.
모든 일들이 원만하게 해결되었으면 싶어요.
Mong sao mọi việc được giải quyết một cách tốt đẹp.
정말이지 두 사람이 화해를 했으면 좋겠습니다.
Mong sao hai người hòa giải thật sự.
(Tư liệu tham khảo: Từ điển ngữ pháp tiếng Hàn).
Thông báo: Từ vựng tiếng Hàn thường gặp nhất từ 301 trở đi có tính phí. Vui lòng xem hướng dẫn bên góc phải. Notice: 6000 most common Korean words with sample sentences and explanations from 301 are not free. Please contact us at nguyentienhai@gmail.com for more details. Website for learning Korean language effectively in shortest time, fast learning Korean, 6000 most common Korean words, basic Korean words with sample sentences,
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét