a. Danh từ (이/가) 아니다 .
Có nghĩa không phải,không là :
(이) 아니다 Dùng khi danh từ có patchim
(이) 아니다 Dùng khi danh từ có patchim
(가) 아니다 Dùng khi danh từ không có patchim .
VD:
사과가 아닙니다 (Không phải quả táo)
VD:
사과가 아닙니다 (Không phải quả táo)
가방이 아니에요 (Không phải cặp sách)
한국 사람이 아니에요 (không phải người Hàn quốc )
지금은 쉬는 시간이 아닙니다 (Không phải thời gian nghỉ )
. 그것은 비싼 물건이 아닙니다 (Cái đó không phải đồ đắt tiền)
이것은 사과가 아니라배이다 (Cái này không phải là táo mà là lê)
. 그것은 비싼 물건이 아닙니다 (Cái đó không phải đồ đắt tiền)
이것은 사과가 아니라배이다 (Cái này không phải là táo mà là lê)
b. Động từ /tính từ +지않다 hoặc 안+Động từ /tính từ:
Có nghĩa là không , không phải .
Cấu trúc :
-Tân ngữ +안+ Động từ
Cấu trúc :
-Tân ngữ +안+ Động từ
없다 (không có)
VD:
친구 를 안 만나요 (Không gặp bạn bè)
친구 를 안 만나요 (Không gặp bạn bè)
공부 하지 않아요 (Không học)
먹지 않아요 (Không ăn)
Dùng 없다 khi không có một thứ gì đó :VD: 맥주가 없어요 (Không có bia )
한-베 사전이 없어요 (Không có từ điển Hàn-Việt)
기다릴 수없 습니다 (Không chờ đợi được)
c. Động từ / Tính từ +지못 하다 Hoặc 못+Động từLà phủ định của động từ và một số tính từ chỉ khả năng ,năng lực không đạt được .
VD: 못마 십니다 (Không uống được)
못만들어요 (không làm được)
한국말로 펀지 를 쓰지 못합니다 (Không biết viết thư bằng tiếng Hàn)
도서관 에서 는 떠들지 못합니다 (Không làm ồn ở thư viện)
장학금 을 받은 적이 없습니다 (chưa bao giờ được nhận học bổng)
쓸줄 몰라요 (Không biết cách viết )
컴퓨터 를 사용 할줄 몰라요 (Không biết dùng máy tính )
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét