Tác·giả: Nguyễn·Tiến·Hải
사원 → 주임 → 대리 → 과장 → 차장 → 부장 → 상무 → 전무 → 부사장 → 사장 → 부회장 → 회장
Xã viên → chủ nhiệm → đại lý → khóa trưởng → thứ trưởng → bộ trưởng → thường vụ (giám đốc) → chuyên vụ (giám đốc) → phó xã trưởng → xã trưởng → phó hội trưởng → hội trưởng.
-------
Thời gian thăng cấp (điều kiện cần, chưa đủ)
Xã viên + 2 năm → Chủ nhiệm
Chủ nhiệm + 3 năm → Đại lý
Đại lý + 4 năm → Khóa trưởng
Khóa trưởng + 4 năm → Thứ trưởng
Thứ trưởng + 4 năm → Bộ trưởng
(Như vậy mất 17 năm cho một nhân viên mới gia nhập công ty thăng chức tới Bộ trưởng)
-------
사원 社員 (xã viên)
worker, member of the staff
주임 主任 chủ nhiệm
chief, manager
대리 代理 đại lý
(조직의 계급) deputy section chief
과장 課長 khóa trưởng
(조직의 직위) section chief [head]
차장 次長 thứ trưởng
(조직의 계급) deputy head of department
부장 部長 bộ trưởng
head of department
상무 常務 thường vụ
director
전무 專務 chuyên vụ
executive director
부사장 副社長 phó xã trưởng
a vice-president
사장 社長 xã trưởng
(회사의 대표) president, CEO (Chief Executive Officer)
부회장 副會長 phó hội trưởng
a vice-chairman
회장 會長 hội trưởng
(회사의) chairman
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét