Phạm trù: 의존명사 (danh từ phụ thuộc ).
Cấu tạo: Được dùng sau danh từ.
Ý nghĩa: Diễn tả sự thay thế danh từ đi trước bằng danh từ đi sau.
Ví dụ:
내 대신 네가 집을 좀 보면 어떠니?
Em thay anh coi nha một tí nào?.
장관의 말씀을 차관이 대신 읽었다.
Thứ trưởng đã đọc thay lời của bộ trưởng.
꿩 대신 닭이라, 영화가 없으니까 나보고 가자는 거지요?
Người ta nói rằng gà thay gà lôi, không có Young-hee nên rủ tôi đi chứ gì?.
엄마 대신 언니가 나를 데리러 왔다.
Chị đã thay mẹ dẫn tôi tới đây.
일찍 주무세요. 그 대신 내일 일찍 일어나시고요.
Chị hãy ngủ sớm đi. Thay vào đó ngày mai thức sớm.
(Tư liệu tham khảo: Từ điển ngữ pháp tiếng Hàn).
Thông báo: Từ vựng tiếng Hàn thường gặp nhất từ 301 trở đi có tính phí. Vui lòng xem hướng dẫn bên góc phải. Notice: 6000 most common Korean words with sample sentences and explanations from 301 are not free. Please contact us at nguyentienhai@gmail.com for more details. Website for learning Korean language effectively in shortest time, fast learning Korean, 6000 most common Korean words, basic Korean words with sample sentences,
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét