Phạm trù: 의존명사 (danh từ phụ thuộc ).
Cấu tạo: Được dùng sau danh từ.
Ý nghĩa: Diễn tả sự thay thế danh từ đi trước bằng danh từ đi sau.
Ví dụ:
내 대신 네가 집을 좀 보면 어떠니?
Em thay anh coi nha một tí nào?.
장관의 말씀을 차관이 대신 읽었다.
Thứ trưởng đã đọc thay lời của bộ trưởng.
꿩 대신 닭이라, 영화가 없으니까 나보고 가자는 거지요?
Người ta nói rằng gà thay gà lôi, không có Young-hee nên rủ tôi đi chứ gì?.
엄마 대신 언니가 나를 데리러 왔다.
Chị đã thay mẹ dẫn tôi tới đây.
일찍 주무세요. 그 대신 내일 일찍 일어나시고요.
Chị hãy ngủ sớm đi. Thay vào đó ngày mai thức sớm.
(Tư liệu tham khảo: Từ điển ngữ pháp tiếng Hàn).
Cấu tạo: Được dùng sau danh từ.
Ý nghĩa: Diễn tả sự thay thế danh từ đi trước bằng danh từ đi sau.
Ví dụ:
내 대신 네가 집을 좀 보면 어떠니?
Em thay anh coi nha một tí nào?.
장관의 말씀을 차관이 대신 읽었다.
Thứ trưởng đã đọc thay lời của bộ trưởng.
꿩 대신 닭이라, 영화가 없으니까 나보고 가자는 거지요?
Người ta nói rằng gà thay gà lôi, không có Young-hee nên rủ tôi đi chứ gì?.
엄마 대신 언니가 나를 데리러 왔다.
Chị đã thay mẹ dẫn tôi tới đây.
일찍 주무세요. 그 대신 내일 일찍 일어나시고요.
Chị hãy ngủ sớm đi. Thay vào đó ngày mai thức sớm.
(Tư liệu tham khảo: Từ điển ngữ pháp tiếng Hàn).
Đăng nhận xét