Phạm trù:통어적 구문 (Cấu trúc cú pháp).
Cấu tạo: Vĩ tố liên kết 고 + trợ động từ 말다 + vĩ tố liên kết 고(요). Là hình thái cố định gắn vĩ tố liên kết ‘고’ vào sau danh từ kết hợp giữa vĩ tố liên kết ‘고’ với trợ động từ ‘말다’.
Chỉ có thể dùng vĩ tố chỉ thì ‘었’ ở trước ‘고’ đầu tiên.
Ý nghĩa: Được dùng làm dạng kết thúc câu, gắn vào sau động từ, tính từ, diễn đạt sự khẳng định mạnh mẽ đối với lời nói của đối phương hoặc diễn đạt ý muốn mạnh của người nói. Thường dùng các phó từ hỗ trợ sự khẳng định mạnh mẽ ở đầu câu như ‘그럼(Đúng vậy ), 물론 (Tất nhiên ), 암 (Đương nhiên )..
Ví dụ:
가: 제부탁을 들어 주시겠어요?
Cậu sẽ nhận lời giúp tôi chứ ?
나: 그럼요, 들어 드리고 말고요.
Đúng vậy, khỏi nói tôi cũng nhận lời mà.
가: 우리 의견에 찬성하세요?
Anh tán thành ý kiến của chúng tôi chứ?
나: 물론 찬성하고 말고요.
Tất nhiên, khỏi nói cũng tán thành mà.
가: 파티는 재이있었어요?
Buổi tiệc thú vị không?
나: 암, 재미있었고 말고.
Đương nhiên, khỏi nói cũng thú vị.
가: 다음 주에 같이 여행갈 거지?.
Tuần sau chỉ sẽ củng đi du lịch chứ?.
나: 물론이지, 같이 가고 말고.
Tất nhiên rồi, khỏi nói cũng đi cùng mà.
가: 그학생이 성실합니까?.
Cậu học sinh đó thành thật không anh?.
나: 그럼요, 성실하고 말고요.
Đúng thế, khỏi nói cũng thành thật.
(Tư liệu tham khảo: Từ điển ngữ pháp tiếng Hàn).
Thông báo: Từ vựng tiếng Hàn thường gặp nhất từ 301 trở đi có tính phí. Vui lòng xem hướng dẫn bên góc phải. Notice: 6000 most common Korean words with sample sentences and explanations from 301 are not free. Please contact us at nguyentienhai@gmail.com for more details. Website for learning Korean language effectively in shortest time, fast learning Korean, 6000 most common Korean words, basic Korean words with sample sentences,
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét