Phạm trù: 보조사 (Trợ từ bổ trợ).
Cấu tạo: Là dạng kết hợp giữa dạng ứng dụng của trợ động từ phủ định ‘말다’ với trợ từ ‘-도’, được dùng làm trợ từ bổ trợ trong câu.
Ý nghĩa: Gắn vào sau danh từ dùng với nghĩa ‘그 명사 외에도’ (Ngoài danh từ đó ra còn…).
Ví dụ:
오늘은 숙제말고도 할 일이 많아요.
Hôm nay ngoài bài tập ra tôi cũng còn nhiều việc phải làm.
그는 윤희 씨말고도 사귀는 사람이 있어요.
Ngoài Yoon-hee ra, anh ấy cũng còn có người quen.
나는 이 우산말고도 또 있으니까 염려 말고 쓰고 가세요.
Ngoài cây dù này tôi cũng còn nữa nên đừng lo mà hãy cứ dùng đi.
아저씨는 이 집말고도 시내에 빌딩을 가지고 있다.
Ngoài nhà này chú còn có tòa nhà ở nội thành.
그 작가는 이 소설말고도 다른 작품을 많이 발표했습니다.
Ngoài quyển tiểu thuyết này thì nhà văn đó cũng đã công bố nhiều tác phẩm khác.
(Tư liệu tham khảo: Từ điển ngữ pháp tiếng Hàn).
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét