Cấu tạo: Khớp với một số tính từ hoặc dạng danh từ của động từ.
Ý nghĩa: Diễn đạt nghĩa ‘그럴 것 같다’ (Có lẽ thế ), 그럴 가치기 있다 (Có giá trị như vậy) hoặc 그러한 상태에 있음’ (Ở trong trạng thái như vậy).
Ví dụ:
사과가 빨갛게 익어서 아주 먹음직합니다.
Táo chín đỏ nên rất đáng ăn.
체격이 좋아서 들직해 보인다.
Thể trạng tốt nên trông phong độ.
굵음직한 나무들이 꽉 차 있다.
Đầy ấp những cây to xù.
그 사람한테는 돈이 있음직한데 좀 꿔 달라고 해 봐요.
Người đó có tiền, chị thử mượn xem.
믿음직한 사나이가 나타나서 그 여자를 구해 주었어요.
Một chàng trai đáng tin xuất hiện để cứu giúp cô gái ấy.
(Tư liệu tham khảo: Từ điển ngữ pháp tiếng Hàn).
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét