Phạm trù: 종결어미 (Vĩ tố kết thúc câu).
Cấu tạo: Là vĩ tố kết thúc dạng câu trần thuật thể 해라, kết hợp với động từ. Không dùng với vĩ tố chỉ thì được dùng nhiều trong khẩu ngữ.
Ý nghĩa: Diễn đạt người nói thể hiện ý muốn của mình đối với người nghe và hứa hẹn về một việc trước mắt.
Ví dụ:
여기는 내가 있으마.
Ở đây có tôi mà.
애기는 내가 봐 주마.
Em bé tôi trông cho mà.
며칠 있다가 또 오마.
Mấy hôm nữa tôi lại đến ấy mà.
너희들 말대로 이제는 담배를 끊으마.
Bây giờ tao bỏ thuốc lá theo ý chúng mày vậy.
이제는 네가 공부한 때 방해하지 않으마.
giờ tôi không làm phiền khi bạn học nữa đâu mà.
(Tư liệu tham khảo: Từ điển ngữ pháp tiếng Hàn).
Thông báo: Từ vựng tiếng Hàn thường gặp nhất từ 301 trở đi có tính phí. Vui lòng xem hướng dẫn bên góc phải. Notice: 6000 most common Korean words with sample sentences and explanations from 301 are not free. Please contact us at nguyentienhai@gmail.com for more details. Website for learning Korean language effectively in shortest time, fast learning Korean, 6000 most common Korean words, basic Korean words with sample sentences,
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét