Người dịch và biên-soạn: Nguyễn-Tiến-Hải
N이/가 걸리다 = mất thời-gian N
N là một danh-từ chỉ thời-gian (달 (tháng), 주일 (tuần), 시간 (giờ),...)
Ví-dụ:
1. 배로 부치면 두 달이 걸려요. = Nếu gửi bằng tàu-thủy thì mất 2 tháng.
2. 비행기로 부치면 이 주일쯤 걸립니다. = Nếu gửi bằng máy-bay thì mất chừng 2 tuần ạ.
3. 시간이 많이 걸릴 거예요. = Sẽ mất nhiều thời-gian.
4. 얼마나 걸립니까? = Mất bao lâu?
5. 집에서 학교까지 걸어서 얼마나 걸려요? = Đi bộ từ nhà tới trường mất bao lâu?
6. 극장까지 버스로 얼마나 걸립니까? = Đến rạp hát bằng xe buýt thì mất bao lâu?
7. 택시를 타면 얼마나 걸립니까? = Nếu bắt taxi (để đi) thì mất bao lâu?
References:
서울대학교, "한국어2", 3과.
N이/가 걸리다 = mất thời-gian N
N là một danh-từ chỉ thời-gian (달 (tháng), 주일 (tuần), 시간 (giờ),...)
Ví-dụ:
1. 배로 부치면 두 달이 걸려요. = Nếu gửi bằng tàu-thủy thì mất 2 tháng.
2. 비행기로 부치면 이 주일쯤 걸립니다. = Nếu gửi bằng máy-bay thì mất chừng 2 tuần ạ.
3. 시간이 많이 걸릴 거예요. = Sẽ mất nhiều thời-gian.
4. 얼마나 걸립니까? = Mất bao lâu?
5. 집에서 학교까지 걸어서 얼마나 걸려요? = Đi bộ từ nhà tới trường mất bao lâu?
6. 극장까지 버스로 얼마나 걸립니까? = Đến rạp hát bằng xe buýt thì mất bao lâu?
7. 택시를 타면 얼마나 걸립니까? = Nếu bắt taxi (để đi) thì mất bao lâu?
References:
서울대학교, "한국어2", 3과.
Đăng nhận xét