Người dịch và biên-soạn: Nguyễn-Tiến-Hải.
N1은/는 N2이/가 되다 = N1 trở thành N2
Ví-dụ:
1. 내 동생은 고등 학생이 됐어요. = Em tôi đã trở thành học-sinh cấp 3. (되었오요 -> 됐어요)
2. 나는 내년에 대학생이 됩니다. = Năm tới tôi sẽ là sinh-viên đại-học./Năm tới tôi sẽ trở-thành sinh-viên đại-học.
3. 김 선생님의 아들은 중학교 선생님이 되었습니다. = Con trai ông Kim đã trở thành giáo-viên cấp 2.
Reference: 서울대학교, "한국어 2", 1과.
Thông báo: Từ vựng tiếng Hàn thường gặp nhất từ 301 trở đi có tính phí. Vui lòng xem hướng dẫn bên góc phải. Notice: 6000 most common Korean words with sample sentences and explanations from 301 are not free. Please contact us at nguyentienhai@gmail.com for more details. Website for learning Korean language effectively in shortest time, fast learning Korean, 6000 most common Korean words, basic Korean words with sample sentences,
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét