Phạm trù: 통어적 구문 (Cấu trúc cú pháp).
Cấu tạo: Vĩ tố dạng định ngữ (으)ㄹ + danh từ phụ thuộc 만 + động từ 하다. Là dạng kết hợp giữa vĩ tố dạng định ngữ ‘(으)ㄹ’ với danh từ phụ thuộc ‘만’ và động từ ‘하다’, gắn vào sau động từ/tính từ, có chức năng bổ sung ý nghĩa cho động từ, tính từ đi trước.
Ý nghĩa: Diễn đạt nghĩa ‘동작이나 상 태가 그 정도에 미친다’ (động tác hay trạng thái đạt đến mức độ đó ), ‘그럴만한 가치가 있음’ (Có giá trị xứng đáng như thế).
Ví dụ:
쓸 만한 것은 버리지 말아요.
Đừng bỏ đi thứ còn đáng dùng.
그가 있을 만한 곳은 다 찾아 보았지만 보이지 않아요.
Tôi đã tìm hết những nơi anh ấy có thể có mặt nhưng không thấy đâu.
그는 믿을 만한 사람이 못 됩니다.
Anh ta không thể trở thành người đáng tin được.
요즘 서점에는 읽을 만한 책이 많아졌다.
Gần đây ở tiệm sách có nhiều sách đáng để đọc hơn.
그 식당 음식이 먹을 만한더군요.
Món ăn ở tiệm ăn đó ăn được lắm đó!.
Chú thích:
Có thể chèn các trợ từ bổ trợ như ‘은, 도’ vào giữa ‘만’ và ‘하다’ để dùng dưới dạng (으)ㄹ만은 하다, (으)ㄹ만도 하다’.
(Tư liệu tham khảo: Từ điển ngữ pháp tiếng Hàn).
Thông báo: Từ vựng tiếng Hàn thường gặp nhất từ 301 trở đi có tính phí. Vui lòng xem hướng dẫn bên góc phải. Notice: 6000 most common Korean words with sample sentences and explanations from 301 are not free. Please contact us at nguyentienhai@gmail.com for more details. Website for learning Korean language effectively in shortest time, fast learning Korean, 6000 most common Korean words, basic Korean words with sample sentences,
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét