Phạm trù: 통어적 구문 (Cấu trúc cú pháp).
Cấu tạo: Là dạng kết hợp giữa vĩ tố dạng định ngữ với danh từ phụ thuộc ‘법’ và động từ 이다. Gắn vào sau một số động từ hay tính từ. Dùng ‘는 법이다’ sau động từ, ‘(으)ㄴ 법이다’ sau tính từ.
Ý nghĩa: Diễn đạt quy tắc tự nhiên hay ‘의례 일이 그렇게 됨’ (Như thông lệ sự việc trở nên như thế).
Ví dụ:
좋은 말도 여러 번 들으면 듣기 싫은 법이다.
Dù là lời hay nhưng nếu nghe nhiều lần thì không thích nghe nữa.
작은 고추가 매운 법이다.
Ớt nhỏ thì cay.
아파면 집 생각이 나는 법이네.
Khi đau thì nhớ nhà.
나이를 먹으면 모든 것이 시들해지는 법이란다.
Khi lớn tuổi thì mọi thứ mất đi hứng thú.
새 사위가 오면 씨 암탉을 잡는 법이에요.
Khi chàng rễ mới đến thì bắt gà mái đẻ.
(Tư liệu tham khảo: Từ điển ngữ pháp tiếng Hàn).
Thông báo: Từ vựng tiếng Hàn thường gặp nhất từ 301 trở đi có tính phí. Vui lòng xem hướng dẫn bên góc phải. Notice: 6000 most common Korean words with sample sentences and explanations from 301 are not free. Please contact us at nguyentienhai@gmail.com for more details. Website for learning Korean language effectively in shortest time, fast learning Korean, 6000 most common Korean words, basic Korean words with sample sentences,
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét