Phạm trù: 통어적 구문 (Cấu trúc cú pháp).
Cấu tạo: Vĩ tố dạng định ngữ (으)ㄹ + danh từ phụ thuộc 터 + động từ 이다. Là hình thái kết hợp giữa vĩ tố dạng định ngữ ‘ㄹ’ với danh từ phụ thuộc ‘터’ diễn tả dự định và động từ 이다, chủ yếu dùng dưới dạng ‘ㄹ 테다’. Chỉ có thể dùng chủ ngữ ngôi thứ nhất trong câu trần thuật và chủ ngữ ngôi thứ 2 trong câu nghi vấn. Vĩ tố kết thúc câu thì chỉ có thể dùng cách nói thường của thể 해 và thể 해라. Khi chủ ngữ là ngôi thứ 3 thì không được dùng mà thay vào đó dùng ‘겠다’ hay ‘(으)ㄹ 것이다’ ở cuối câu.
Ý nghĩa: Diễn đạt ý đồ hay dự định trong trường hợp kết thúc câu.
Ví dụ:
오늘은 그냥 집에서 쉴 테야.
Hôm nay tôi cứ nghỉ ở nhà.
너는 여기 더 있다가 이따가 올 테야?.
Em sẽ ở đây đợi thêm một tí rồi lát nữa lại đến chứ?.
이번에는 하고 싶은 이야기를 하고 말 테다.
Lần này tôi sẽ nói những gì mình muốn nói.
내 말을 안 들으면 혼 내 줄 테야.
Nếu em không nghe lời chị sẽ cho biết tay đấy.
이 연속극을 더 볼 테야?.
Bạn sẽ xem bộ phim nhiều tập này nữa chứ?.
(Tư liệu tham khảo: Từ điển ngữ pháp tiếng Hàn).
Thông báo: Từ vựng tiếng Hàn thường gặp nhất từ 301 trở đi có tính phí. Vui lòng xem hướng dẫn bên góc phải. Notice: 6000 most common Korean words with sample sentences and explanations from 301 are not free. Please contact us at nguyentienhai@gmail.com for more details. Website for learning Korean language effectively in shortest time, fast learning Korean, 6000 most common Korean words, basic Korean words with sample sentences,
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét