-Thể hiện trạng thái nào đó vẫn giữ nguyên không thay đổi.
Cấu trúc:
Động từ + (으)ㄴ 채
(으)ㄴ 채 được gắn vào gốc động từ, thể hiện ý nghĩa giữ nguyên trạng thái động tác trước rồi thực hiện tiếp động tác sau. Có thể lược bỏ 로 phía sau danh từ phụ thuộc 채.
VD:
옷을 입은 채로 물에 뛰어 들어갔지요. ( Mặc nguyên quần áo nhảy xuống nước)
입을 꼭 다문 채 아무 말도 하지 않았어요. (Nó ngậm chặt miệng không nói một lời nào)
텔레비전을 켜 놓은 채로 잠이 들었나봐요. (Có vẻ như nó mở tivi để đó rồi ngủ mất rồi)
Chú ý:
(으)ㄴ 채로: Thể hiện sự không thay đổi một trạng thái liên tục hoặc dừng lại của một động tác nào đó
VD: 고개를 숙인 채 말대답을 한다. (Tôi cúi đầu trả lời.)
는 대로: Thể hiện sự không thay đổi một trạng thái 'giống như hình ảnh động tác đang thực hiện' .
VD: 내가 고개를 숙이는 대로 너희도 숙여 봐. (Các em hãy thử cúi đầu như tôi (tôi đang
cúi đầu) xem. )
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét