Động từ, tính từ có patchim là ‘ㅂ’ nếu gặp vĩ tố bắt đầu bằng nguyên âm thì ‘ㅂ’ được chuyển thành ‘오’ hoặc ‘우’. Chẳng hạn như ‘돕다’ thì ‘ㅂ’ sẽ biến thành ‘오’ khi đứng trước vĩ tố bắt đầu bằng nguyên âm dương tính (ㅏ,ㅗ), biến thành ‘우’ khi đứng trước vĩ tố bắt đầu bằng nguyên âm âm tính (Những nguyên âm khác ngoại trừ ㅏ,ㅗ).
돕다
아서 돕아서, 도오아서, 도와서
어렵 다
어서 à 어려어서 à 어려우어서 à 어려워서
Những động từ, tính từ áp dụng cách này gồm có như sau:
Động từ : 눕다 (Nằm ), 굽다, 돕다 (Giúp đỡ).
Tính từ: 덥다 (Nóng ), 춥다 (Lạnh ), 어렵다 (Khó ), 쉽다 (Dễ ), 맵다 (Cay ), 귀엽다 (Dễ thương ), 밉다 (Ghét ), 아름답다 (Đẹp )…
Ví dụ:
김치가 매워서 입에서 불이 나는 것 같아요.
Kimchi cay nên như bốc lửa trong miệng vậy.
날씨가 추우니까 길에 사람이 없습니다.
Vì trời lạnh nên ngoài đường không có người.
우리 식구들은 그 강아지를 아주 귀여워 했어요.
Người nhà tôi rất yêu quý chú chó con ấy.
미운 놈 떡 하나 더 준다.
Cho thêm một miếng Ttok cho kẻ đáng ghét.
누워서 TV를 보면 눈이 나빠져요.
Nếu nằm xem TV thì mắt kém đi.
Chú thích:
Tuy nhiên những động/tính từ sau không theo quy tắc kể trên mà chia theo dạng có quy tắc.
Động từ : 입다 (Mặc ), 잡다 (Tóm, bắt ), 씹다(Nhai ).
Tính từ : 좁다(Hẹp ), 넓다 (Rộng )
ㅂ/습니다, ㅂ/습니까?, (으)ㅂ시오, (으)ㅂ시다.
(Tư liệu tham khảo: Từ điển ngữ pháp tiếng Hàn).
Thông báo: Từ vựng tiếng Hàn thường gặp nhất từ 301 trở đi có tính phí. Vui lòng xem hướng dẫn bên góc phải. Notice: 6000 most common Korean words with sample sentences and explanations from 301 are not free. Please contact us at nguyentienhai@gmail.com for more details. Website for learning Korean language effectively in shortest time, fast learning Korean, 6000 most common Korean words, basic Korean words with sample sentences,
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét