Phạm trù: 통어적 구문 (Cấu trúc cú pháp).
Cấu tạo: Vĩ tố liên kết (으)면 +phó từ 안 + động từ 되다. Là dạng kết hợp giữa vĩ tố liên kết ‘(으)면’ với ‘안’ diễn đạt phủ định và động từ 되다. Kết hợp với động từ, tính từ, động từ 이다.
Ý nghĩa: Là cụm từ trần thuật diễn đạt nghĩa cấm chỉ, nếu là điều kiện như thế này hoặc nếu là trường hợp như thế này thì không được.
Ví dụ:
기도 중이나까 들어가면 안 돼요.
Vì đang cầu nguyện nên không được vào.
여기서는 담배를 피우면 안 됩니다.
Ở đây không được hút thuốc.
옆 사람 것을 보고 쓰면 안 됩니다.
Nhìn bài của người bên cạnh mà chép là không được.
떨들면 안 되니까 조용히 해.
Không được làm ồn mà hãy im lặng.
밤에 손톱을 깎으면 안 된다는 말이 있다.
Người ta nói rằng ban đêm không được cắt móng tay.
Chú thích:
1. Cách nói có nghĩa cấm chỉ này có quan hệ với ‘-어/아/여야 하다’ chỉ nghĩa bắt buộc.
Ví dụ:
가면 안 됩니다. 여기 있어야 합니다.
Không được đi. Phải ở đây.
일을 하시면 안 됩니다. 쉬어야 합니다.
Không được làm việc. Phải nghỉ ngơi.
술을 마시면 안 됩니다. 술을 마시지 말아야 합니다.
Không được uống rượu. Phải không uống rượu.
2. Phủ định kép ‘지 않으면 안 되다’ được dùng với nghĩa giống như ‘어/아/여야 하다’.
Ví dụ:
지금 떠나지 않으면 안 됩니다.
Bây giờ không đi là không được.
지금 떠나야 합니다.
Bây giờ phải đi mới được.
이 일을 오늘 마치지 않으면 안 돼요.
Hôm nay không hoàn tất việc này là không được.
이 일을 오늘 마쳐야 해요.
Hôm nay phải hoàn tất việc này.
(Tư liệu tham khảo: Từ điển ngữ pháp tiếng Hàn).
Thông báo: Từ vựng tiếng Hàn thường gặp nhất từ 301 trở đi có tính phí. Vui lòng xem hướng dẫn bên góc phải. Notice: 6000 most common Korean words with sample sentences and explanations from 301 are not free. Please contact us at nguyentienhai@gmail.com for more details. Website for learning Korean language effectively in shortest time, fast learning Korean, 6000 most common Korean words, basic Korean words with sample sentences,
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét