Phạm trù: 통어적 구문 (Cấu trúc cú pháp).
Cấu tạo: (으)려고 하다 + vĩ tố dạng định ngữ 던 + danh từ phụ thuộc 참 + động từ 이다.
Đây là hình thái kết hợp giữa ‘(으)려던’ với danh từ ‘참’ diễn đạt ‘때,계획, 어떤 일을 할 좋은 기회’ ( lúc, kế hoạch, cơ hội tốt để làm một việc nào đó ) và động từ 이다. ‘(으)려던’ là dạng rút gọn của ‘-(으)려고 하던’ vốn là sự kết hợp giữa ‘려고 하다’ chỉ ý đồ với vĩ tố ‘던’ chỉ sự hồi tưởng. Không dùng vĩ tố chỉ thì tương lai ‘겠’.
Ý nghĩa: Gắn vào sau động từ diễn đạt nghĩa ‘앞으로 어떤 행위를 하려고 중이다’ (Đang có kế hoạch trước mắt định thực hiện một hành động nào đó trước mắt ), diễn đạt sự hồi tưởng về điều lúc có ý đồ thực hiện rồi nói ra.
Ví dụ:
지금 우리는 외출하려던 참이에요.
Chúng tôi đang định ra ngoài bây giờ đấy.
여자 친구 사진을 너희들에게 보여 주려던 참이었어.
Tôi vốn định cho các bạn xem hình bạn gái đó chứ.
병원에 가서 검사를 받아 보려던 참입니다.
Tôi vốn định đi bệnh viện kiểm tra đó chứ.
전화를 걸려던 참이었는데 마침 그 분에게서 전화가 왔어요.
Tôi vốn định gọi điện thoại thì đúng lúc đó ông ấy gọi điện đến.
마침 사업차 미국을 방문하려던 참이었다.
Vừa đúng lúc tôi định đi Mỹ để làm ăn.
(Tư liệu tham khảo: Từ điển ngữ pháp tiếng Hàn).
Thông báo: Từ vựng tiếng Hàn thường gặp nhất từ 301 trở đi có tính phí. Vui lòng xem hướng dẫn bên góc phải. Notice: 6000 most common Korean words with sample sentences and explanations from 301 are not free. Please contact us at nguyentienhai@gmail.com for more details. Website for learning Korean language effectively in shortest time, fast learning Korean, 6000 most common Korean words, basic Korean words with sample sentences,
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét