Phạm trù: 통어적구문 (Cấu trúc cú pháp).
Cấu tạo: Vĩ tố dạng định ngữ (으)ㄹ + danh từ phụ thuộc 참 + động từ 이다.
Là hình thái kết hợp giữa vĩ tố dạng định ngữ ‘ㄹ’ với danh từ phụ thuộc ‘참’ diễn đạt ‘때,계획, 어떤 일을 할 좋은 기회’ (Lúc, kế hoạch, cơ hội tốt để làm một việc nào đó) và động từ 이다.
Ý nghĩa: Gắn vào sau động từ diễn đạt nghĩa ‘앞으로 어떤 행위를 하려고 계획하는 중이다’ (đang có kế hoạch trước mắt định thực hiện một hành động nào đó) hoặc ‘하려고 하고 있다’ (Đang định làm).
Ví dụ:
이제 떠날 참이에요.
Bây giờ tôi đi đây.
만나면 계획을 이야기할 참이었어요.
Tôi định bàn kế hoạch nếu gặp được.
너 나를 부끄럽게 할 참이니?
Mi định làm ta xấu hổ à?.
서류를 막 작성할 참에 과장의 전화를 받았다.
Tôi vừa định làm công văn thì nhận được điện thoại của trưởng phòng.
비도 오고 해서 너희 집까지 데려다 줄 참이었어.
Nghe nói cũng có mưa nên chú định đưa các cháu về đến tận nhà luôn.
(Tư liệu tham khảo: Từ điển ngữ pháp tiếng Hàn).
Thông báo: Từ vựng tiếng Hàn thường gặp nhất từ 301 trở đi có tính phí. Vui lòng xem hướng dẫn bên góc phải. Notice: 6000 most common Korean words with sample sentences and explanations from 301 are not free. Please contact us at nguyentienhai@gmail.com for more details. Website for learning Korean language effectively in shortest time, fast learning Korean, 6000 most common Korean words, basic Korean words with sample sentences,
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét