Phạm trù: 통어적 구문 (Cấu trúc cú pháp).
Cấu tạo: Vĩ tố dạng định ngữ + danh từ 모양 + động từ 이다. Không thể dùng ngôi thứ nhất. Vĩ tố dạng tôn trọng ‘시’ được dùng trước vĩ tố dạng định ngữ.
철수가 영어를 잘 한다 + 는 + 모양 + 이다
철수가 영어를 잘 하는 모양이다.
Có vẻ như Chul-su giỏi tiếng Anh.
Ý nghĩa: Dùng khi người nói lấy hình dáng sự vật suy đoán dựa trên lập trường khách quan.
Ví dụ:
밖에 비가 오는 모양이다.
Có vẻ như bên ngoài đang mưa.
말하는 걸 보니 교포인 모양이다.
Quan sát ăn nói thấy có vẻ là kiều bào.
술 때문에 머리가 아프신 모양이다.
Có vẻ như đau đầu vì rượu.
아이들이 지루한 모양이니 밖으로 나갑니다.
Bọn trẻ có vẻ chán nên chúng ta hãy ra ngoài thôi.
아직 안 오는 걸 보니, 차가 밀리는 모양입니다.
Thấy vẫn chưa tới, có vẻ như bị kẹt xe.
Chú thích:
‘는 모양이다’, ‘는 것 같다’.
(Tư liệu tham khảo: Từ điển ngữ pháp tiếng Hàn).
Thông báo: Từ vựng tiếng Hàn thường gặp nhất từ 301 trở đi có tính phí. Vui lòng xem hướng dẫn bên góc phải. Notice: 6000 most common Korean words with sample sentences and explanations from 301 are not free. Please contact us at nguyentienhai@gmail.com for more details. Website for learning Korean language effectively in shortest time, fast learning Korean, 6000 most common Korean words, basic Korean words with sample sentences,
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét