Mẫu 1: ...(에/에서) 가는/오는 길이다 (đang trên đường tới/về...)
가다: đi ra xa người nói (đi)
오다: đi lại gần (đến, tới) vị-trí người nói
1. 사무실에 가시는 길 이세요?
Có phải anh đang trên đường tới văn-phòng không ạ?
2. 아니오, 집에 가는 길이에요.
Không, tôi đang trên đường về nhà.
3. 지금 어디에 가는 길이세요?
Bây giờ anh đang đi đâu đấy ạ?
4. 집에 오는 길이에요.
Tôi đang trên đường về nhà.
5. 극장에서 오는 길이에요, 학교에서 오는 길이 아니에요.
Tôi đang trên đường từ nhà hát về, không phải từ trường về.
my note:
* 가시다 là dạng kính ngữ của 가다 (đi)
**가시다 => 가시는 (bỏ 다 thêm 는) là dạng tính từ thì hiện tại (hay định ngữ, bổ ngữ) của động từ 가시다 bổ nghĩa cho danh-từ đi liền sau nó (길, con đường).
=> 오는 길 (đường đến), 가는 길 = 가시는 길 (đường đi),...
***địa-điểm A + 에: "tới A/đến A"; địa-điểm A + 에서: "từ A"
Bài tập 1: Hãy dịch các câu sau đây ra tiếng Việt
1. 어디에 바쁘게 가시는 길이세요?
2. 편지를 부치러 우제국에 가는 길이에요.
3. 은행에서 오는 길이 아니에요.
Bài tập 2: Hãy dịch các câu sau sang tiếng Hàn
1. Có phải anh đang trên đường tới sân bay không?
2. Không, tôi đang trên đường tới văn phòng.
3. Chúng tôi đang trên đường tới bệnh viện.
4. Anh có thể gửi giúp bức thư này cho tôi trên đường tới trường được không?
Xem thêm
Các mẫu câu cơ·bản tiếng Hàn - Mục·lục
Tham·khảo:
John H. Koo, 한국어 기본문형, Các mẫu câu cơ·bản tiếng Hàn, Nhà xuất·bản Trẻ, 2003, Lê Huy Khoa dịch, tổng·hợp và bổ·sung.
Thông báo: Từ vựng tiếng Hàn thường gặp nhất từ 301 trở đi có tính phí. Vui lòng xem hướng dẫn bên góc phải. Notice: 6000 most common Korean words with sample sentences and explanations from 301 are not free. Please contact us at nguyentienhai@gmail.com for more details. Website for learning Korean language effectively in shortest time, fast learning Korean, 6000 most common Korean words, basic Korean words with sample sentences,
Đăng ký:
Đăng Nhận xét (Atom)
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét