Phạm trù: 통어적 구문 (Cấu trúc cú pháp).
Cấu tạo: Trợ động từ trích dẫn 고 하다 + vĩ tố liên kết 고서. Là hình thức kết hợp giữa hình thái trích dẫn gián tiếp với dạng chia của động từ ‘하다’, tùy theo dạng kết thúc của mệnh đề được dẫn mà dùng ‘(이)라고 하고서, (는/ㄴ)다고 하고서, (느/으)냐고하고서, (으)라고 하고서, 자고 하고서’. Ở mệnh đề đi sau chỉ có thể dùng động từ, dùng thì hiện tại và quá khứ. Có thể tỉnh lượt ‘서’ trong ‘-하고서’.
Ý nghĩa: Ở mệnh đề đi trước dẫn lời chính mình nói ra hay lời người khác nói còn ở mệnh đề đi sau diễn đạt sau đó thực hiện hành động có liên quan với lời nói đó như thế nào.
Ví dụ:
그는 2시에 오겠다고 하고서 약속을 안 지켰어요.
Nó bảo sẽ đến lúc 2 giờ mà không giữ đúng hẹn.
선생님은 질문이 있냐고 하시고서 질문을 받지 않고 그냥 나가셨다.
Thầy hỏi có hỏi gì không rồi bỏ ra ngoài mà không tiếp nhận câu hỏi.
아내에게 회사 앞에서 기다리라고 하고서 잊어버렸어요.
Tôi bảo vợ hãy chờ ở trước công ty mà quên mất.
준수는 선물이라고 하고서 빨래들을 내놓았다.
Jun-su bảo là quà tặng mà lại bỏ ra đồ giặt.
그는 심심하니 노래방에 가자고 하고 서잠바를 입었다.
Nó buồn buồn nên rủ đi hát Karaoke rồi mặc áo va rơi vào.
(Tư liệu tham khảo: Từ điển ngữ pháp tiếng Hàn).
Thông báo: Từ vựng tiếng Hàn thường gặp nhất từ 301 trở đi có tính phí. Vui lòng xem hướng dẫn bên góc phải. Notice: 6000 most common Korean words with sample sentences and explanations from 301 are not free. Please contact us at nguyentienhai@gmail.com for more details. Website for learning Korean language effectively in shortest time, fast learning Korean, 6000 most common Korean words, basic Korean words with sample sentences,
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét