Thông báo: Từ vựng tiếng Hàn thường gặp nhất từ 301 trở đi có tính phí. Vui lòng xem hướng dẫn bên góc phải.
Notice: 6000 most common Korean words with sample sentences and explanations from 301 are not free. Please contact us at nguyentienhai@gmail.com for more details.
Website for learning Korean language effectively in shortest time, fast learning Korean, 6000 most common Korean words, basic Korean words with sample sentences,
Thứ Sáu, 25 tháng 11, 2016
있다/없다 có/không có
VD:
동생 있어요? (Bạn có em không?)
네, 동생이 있어요. (Có, tôi có đứa em.)
Hoặc
아니오, 동생이 없어요. 그런데 언니는 있어요. (Không, tôi không có em. Nhưng tôi có chị gái.)
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét