Phạm trù: 통어적 구문 (Cấu trúc cú pháp).
Cấu tạo: Vĩ tố dạng định ngữ 는/(으)ㄴ + danh từ phụ thuộc 체 + động từ 이다.
Là hình thái kết hợp giữa vĩ tố dạng định ngữ với danh từ phụ thuộc ‘체’ và động từ 하다, được dùng gắn vào sau động từ, tính từ, động từ 이다.
Ý nghĩa: Diễn đạt thái độ giả dối làm ra vẻ như thế đối với hành động hay trạng thái. Hành động phí trước ‘-는 체하다’ thể hiện nội dung tương phản với sự việc thực tế.
Ví dụ:
그는 나를 보고도 못 본 체 합니다.
Nó thấy tôi mà giả vờ như không thấy vậy.
알고도 모르는 체하는 것 같아요.
Có lẽ hắn biết mà giả vờ không biết đấy.
자기가 훔쳐 먹고는 안 먹은 체한다.
Chính mình trộm ăn mà làm ra vẻ như không ăn vậy.
그 남자가 잘난 채하는 통에 분위기가 나빠졌어요.
Bầu không khí xấu đi trong lúc người đàn ông đó làm ra vẻ ta đây.
잘 알지도 못하면서 뭘 그렇게 아는 체 하니?.
Biết rành mà không làm được thì giả vờ biết như thế để làm gì kia chứ?.(Tư liệu tham khảo: Từ điển ngữ pháp tiếng Hàn).
Thông báo: Từ vựng tiếng Hàn thường gặp nhất từ 301 trở đi có tính phí. Vui lòng xem hướng dẫn bên góc phải. Notice: 6000 most common Korean words with sample sentences and explanations from 301 are not free. Please contact us at nguyentienhai@gmail.com for more details. Website for learning Korean language effectively in shortest time, fast learning Korean, 6000 most common Korean words, basic Korean words with sample sentences,
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét