Phạm trù: 통어적 구문 (Cấu trúc cú pháp).
Cấu tạo: Vĩ tố dạng định ngữ (으)ㄴ+ danh từ phụ thuộc 채 + trợ từ 로.
Được dùng gắn vào sau động từ. Không dùng vĩ tố định ngữ dạng hiện tại hoặc tương lai suy đoán.
Ý nghĩa: Là cách nói diễn đạt nghĩa ‘이미 있는 상태 그대로 변하지 않고’ (Bất biến y như trạng thái đã có).
Ví dụ:
애기는 과자를 손에 쥔 채 잠이 들었다.
Em bé cầm quả táo trong tay ngủ.
그는 목이 마른지 선 채 물 한 그릇을 다 마셨다.
Nó bị khát nước hay sao mà đứng đó uống hết một bát nước.
물을 열어 채로 잤더니 감기가 들었어요.
Mở cửa ngủ nên tôi đã bị cảm.
빨래를 밖에 널어 놓은 채로 나가서 비에 다 젖었어요.
Phơi đồ bên ngoài mà lại đi ra ngoài nên bị ướt mưa hết cả.
아이들이 딸기를 씻지 않은 채로 그냥 먹는다.
Bọn trẻ cứ ăn dâu mà không rửa.
Chú thích:
So sánh ‘ㄴ 채로’, ‘는 대로’.
(Tư liệu tham khảo: Từ điển ngữ pháp tiếng Hàn).
Thông báo: Từ vựng tiếng Hàn thường gặp nhất từ 301 trở đi có tính phí. Vui lòng xem hướng dẫn bên góc phải. Notice: 6000 most common Korean words with sample sentences and explanations from 301 are not free. Please contact us at nguyentienhai@gmail.com for more details. Website for learning Korean language effectively in shortest time, fast learning Korean, 6000 most common Korean words, basic Korean words with sample sentences,
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét