cấu trúc:
Động từ+은/는
은 Khi có patchim ở chủ ngữ
는 Khi không có patchim ở chủ ngữ
Thì hiện tai thường thêm một số phó từ làm cho nghĩa của câu rõ hơn là:
지금 (bây giờ)
VD:
한국말은 공부해요 (Học tiếng Hàn)
먹다-먹는다 (Đang ăn)
가다-간다 ( Đang đi)
김수아 는 은행 에 가요 (Kim Su A đang đi Ngân Hàng)
김준 은 한국 사람 이에요 (Kim Jun là người Hàn Quốc)
지구는 돈다 (Trái đất quay )
b. thì quá khứ: đã cấu trúc:
ĐỘNG TỪ+ 았 (었 ,였) 다
ĐỘNG TỪ+ 았 (었 ,였) 다
VD:
베트남 에서 왔어요 (Tôi đến từ Việt Nam)
저는 서울 왔습니다 (Tôi đã đến Seoul)
저는 먹었어요 (Tôi đã ăn cơm)
저는 영화 를 봤어요 (Tôi đã xem phim)
공부 했어요 (Đã học)
갔어요 (Đã đi)
배 웠어요 (Đã học)
가르 쳤어요 (Đã dạy)
어머님이 외출하셨어요 (Mẹ đã đi ra ngoài rồi)
나는 어제 집에 있었어요 (Hôm qua tôi ở nhà)
나는 어제 하노이에 갔어요 (Tôi đã đi Hà nội hôm qua)
이제 담배를 끊었습니다 (Bây giờ tôi đã bỏ hút thuốc rồi)
c. thì tương lai :sẽ
cấu trúc:
cấu trúc:
ĐỘNG TỪ+ 겠 다Hoặc ĐỘNG TỪ +(으) ㄹ것-ĐỘNG TỪ+ 겠 다VD:
하 다 하 겠 다 (sẽ làm)
기다리 다 기다리 겠 다 (sẽ đợi(sẽ chờ) )
-ĐỘNG TỪ +(으) ㄹ것VD:
하다 할것이다 (sẽ làm)
기다 갈 것이다 (sẽ đi)
하 다 하 겠 다 (sẽ làm)
기다리 다 기다리 겠 다 (sẽ đợi(sẽ chờ) )
-ĐỘNG TỪ +(으) ㄹ것VD:
하다 할것이다 (sẽ làm)
기다 갈 것이다 (sẽ đi)
Chú ý:
-Khi chủ ngữ là ngôi thứ nhất thì 겠 thể hiện ý chí quyết tâm :
다시는 그사람을 만나지 않겠어요 (Tôi quyết không gặp lại người đó nữa)
나는 지금 숙제를 하겠어요 (Bây giờ tôi sẽ làm bài tập)
내일은 꼭 그 일을 끝내겠습니다 (Ngày mai nhất định tôi sẽ làm xong việc đó)
일이 있으면 집으로 연락하 겠습니다 ( Nếu có việc thì tôi sẽ liên lạc tới nhà)
-Diễn tả sự suy đoán :
내일 비가 오 겠어요 ( Mai có lẽ trời mưa)
내가 말하는 것을 알겠어요? (Bạn hiểu ý tôi nói gì chứ? )
김준 씨는 지금쯤 제주도에 도착했겠어요 (Bây giờ Kimjun có đã lẽ tới đảo JeJu rồi)
d. thì hiện tại tiếp diễncấu trúc:
ĐỘNG TỪ+ 고 있 다
ĐỘNG TỪ+ 고 있 다
VD:
가 다 가 고 있 다 (đang đi)
가 다 가 고 있 다 (đang đi)
먹 다 먹 고 있 다 (đang ăn)
친구가 지금 기다리고 있어요 (Bây giờ bạn đang đợi đó )
나는 손님과 이야기하고 계십니다 (Tôi đang nói chuyện với khách
Hàng)
어제는 집에서 숙제하고 있었어요 (Hôm qua tôi đang làm bài tập ở nhà)
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét