Thứ Tư, 22 tháng 5, 2019

V + -(ㄴ/는)다는 + N

VERB + -(ㄴ/는)다는 + NOUN

-(ㄴ/는)다는 is a shortened form of -(ㄴ/는)다고 하는, which is a combination of -(ㄴ/는)다고 하다 plus -는. 
-(ㄴ/는)다는 là dạng rút-gọn của -(ㄴ/는)다고 하는, đây là dạng kết-hợp giữa -(ㄴ/는)다고 하다 và -는. 

Ex) 
Ví-dụ
비가 온다고 하는 이야기 = a story in which someone says that it rains = câu chuyện nói rằng trời mưa
→ 비가 온다는 이야기 

축하한다고 하는 메시지 = a message saying that he/she congratulates me  = tin-nhắn nói rằng chúc-mừng
→ 축하한다는 메시지 

Sample Sentences (Câu mẫu)

TTMIK이 재미있다는 이야기를 들었어요. 
= I heard (a story in which) someone (was) saying that TTMIK is fun. 
= Tôi đã nghe chuyện kể rằng TTMIK hay.

저도 간다는 메시지를 남겼어요. 
= I left a message saying that I would go, too. 
= Tôi đã để lại tin-nhắn rằng tôi cũng đi.

주연 씨 결혼한다는 소식 들었어요?
= Have you heard the news that Jooyeon is getting married?
= Đã nghe tin-tức [rằng] Jooyeon kết-hôn chưa?

경은 씨가 제주도에 간다는 이야기를 들었어요. 
= I heard (a story that) someone (was) saying that Gyeong-eun was going to Jeju Island. 
= Đã nghe chuyện Gyeong-eun đi đảo Jeju.

지금 간다는 사람이 없어요. 
= There is no one who says they will go now.
= Không [có] ai nói bây giờ [sẽ] đi.

Source: https://talktomeinkorean.com/lessons/level-5-lesson-17

Xem thêm:

Mẫu câu 35: V/A~다는 말(소식, 소문)을 듣다 (nghe nói, nghe tin, nghe đồn rằng...)

1 nhận xét: