Người dịch: Nguyễn Tiến Hải
-다시피 nghĩa là "như". Các cụm từ thông dụng là:
-다시피 nghĩa là "như". Các cụm từ thông dụng là:
|
- 너도 알다시피 내일이 마이야의 생일이야.
=> Mày cũng biết đó, ngày mai là sinh nhật của Maya. - 선생님께서도 아시다시피 요즘 거리가 복잡해요.
=> [Như] thầy cũng biết rồi, dạo này đường sá phức tạp ạ. - 너도 보다시피 여기는 의자가 없지 않니.
=> Như mày thấy đó, ở đây không có ghế. - 너도 들었다시피 에릭이 내일 온대.
=> Mày cũng nghe thấy rồi đó, họ nói Eric mai tới.
Chú ý:
Khi theo sau -다시피 là -하다, -다시피하다 có nghĩa là "gần như"/"suýt"
Khi theo sau -다시피 là -하다, -다시피하다 có nghĩa là "gần như"/"suýt"
- 오늘 바빠서 굶다시피 했어.
=> Hôm nay vì bận quá nên tôi gần như/suýt chết đói. - 늦을까봐 학교까지 뛰다시피 해서 갔어.
=> Sợ bị trễ nên tôi đã đi gần như chạy tới trường.
Ref: http://www.language.berkeley.edu/korean/10/lesson23/23_grammar_only.htm
Xem thêm
Từ điển ngữ pháp tiếng Hàn: Vĩ tố liên kết 다시피
Xem thêm
Từ điển ngữ pháp tiếng Hàn: Vĩ tố liên kết 다시피
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét