Thứ Bảy, 25 tháng 5, 2019

Trợ từ 에게, 한테, 께, 에게서, 한테서, 으로부터

N + 에게/한테/께 주다:  đưa CHO N (give TO N)
에게 dùng nhiều trong văn viết (written form)
한테 dùng nhiều trong văn nói (when speaking)
께 dùng trong kính-ngữ, khi N bậc cao hơn mình (ví dụ N là 사장님, 교수님, 선생님,...) (honorific)


N + 에게서/한테서/으로부터 받다: nhận TỪ N (receive FROM N)
에게서/한테서 khi N là người (when N is a person)
chỉ 으로부터 dùng khi N không phải là người (ví dụ N là 정부 (chính phủ) (when N is not a person)
로부터: 정부로부터, 친구로부터
으로부터: 선생님으로부터

Thay 주다 bằng động từ khác, nghĩa các cấu trúc trên cũng tương tự. (CHO, ĐẾN hoặc TỪ)


Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét