도 = cũng
bổ-nghĩa trực-tiếp cho từ đứng liền trước nó
나도 김치를 먹어요. = Tôi cũng ăn kim chi. (Hàm ý: Người khác ăn kim chi, tôi cũng ăn kim chi. 도 bổ-nghĩa cho 나)
나는 김치도 먹어요. = Kim-chi tôi cũng ăn. (Hàm ý: Ngoài những món khác ra, tôi còn ăn cả kim-chi. 도 bổ-nghĩa cho 김치).
나는 김치를 먹기도 해요. = Tôi cũng ăn kim-chi. (Hàm ý: Tôi làm những việc khác, và việc ăn kim chi tôi cũng làm. 도 bổ nghĩa cho danh-từ 먹기 (việc ăn).)
Nguyễn Tiến Hải
bổ-nghĩa trực-tiếp cho từ đứng liền trước nó
나도 김치를 먹어요. = Tôi cũng ăn kim chi. (Hàm ý: Người khác ăn kim chi, tôi cũng ăn kim chi. 도 bổ-nghĩa cho 나)
나는 김치도 먹어요. = Kim-chi tôi cũng ăn. (Hàm ý: Ngoài những món khác ra, tôi còn ăn cả kim-chi. 도 bổ-nghĩa cho 김치).
나는 김치를 먹기도 해요. = Tôi cũng ăn kim-chi. (Hàm ý: Tôi làm những việc khác, và việc ăn kim chi tôi cũng làm. 도 bổ nghĩa cho danh-từ 먹기 (việc ăn).)
Nguyễn Tiến Hải
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét