Phạm trù: 결합형 (Dạng kết hợp).
Cấu tạo: Là dạng tỉnh lượt mệnh đề đi sau (ㄴ/는)다니 무슨 말입니까? rồi gắn thêm vĩ tố kết thúc '요', tùy theo hình thức của mệnh đề đi trước để dùng (ㄴ/는)다니요?, (이)라니요?, (느/으)냐니요?...kết hợp với động từ, tính từ, động từ 이다.
Ý nghĩa: Nghe điều người khác nói rồi trích dẫn, dùng khi không đồng ý hay nghi ngờ lời nói ấy rồi hỏi lại. Do diễn tả sự không đồng ý với ý kiến của đối phương nên không phải là cách nói cung kính, tôn trọng.
Ví dụ:
그 사람은 요즘 자주 안 옵니다.
Dạo này người đó không đến thường xuyên.
자주 안 온다니요? 아까도 왔는걸요.
Không đến thường xuyên ? Lúc nãy mới đến kia mà.
고등학교 학생이에요?.
Học sinh cấp 3 à ?.
고등핵교 학생이냐니요? 대학교 3학년인데요.
Học sinh cấp 3? Sinh viên năm thứ 3 đấy.
그만 합시다.
Nghỉ làm thôi.
그만 하자니요? 이렇게 할 일이 많은데요.
Nghỉ làm ư? Việc còn nhiều thế này kia mà.
(Tư liêu tham khào: Từ điển ngữ pháp tiếng Hàn)
Thông báo: Từ vựng tiếng Hàn thường gặp nhất từ 301 trở đi có tính phí. Vui lòng xem hướng dẫn bên góc phải. Notice: 6000 most common Korean words with sample sentences and explanations from 301 are not free. Please contact us at nguyentienhai@gmail.com for more details. Website for learning Korean language effectively in shortest time, fast learning Korean, 6000 most common Korean words, basic Korean words with sample sentences,
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét