Thì hiện tại tiếp diễn dùng 고있다 sau động từ và được dùng khi nhấn mạnh một cách đặc biệt động tác đang xảy ra. trong tiếng Hàn cũng có thể diễn đạt thì hiện tại tiếp diễn bằng thì hiện tại tiếp diễn 고있다.
Cấu tạo: là dạng kết hợp giữa vĩ tố liên kết '고' với động từ, tính từ '있다'. kết hợp với động từ, không dùng với vĩ tố chỉ thì trước'고' mà dùng sau '있'.
Ý nghĩa: Diễn đạt "동작의 진행"(diễn tiến của động tác) "지속적인 행위" (hành động có tính chất kéo dài) .'결과 상태의 지속" (sự kéo dài trạng thái kết quả).
- Trường hợp diễn đạt diễn tiến của hành động đơn thuần.
예) 친구한테 보낼 편지를 쓰고 있어요.
Tôi đang viết thư gửi bạn.
방문을 여니까 그는 전화를 받고 있었어요
Mở cửa phòng thấy nó đang nghe điện thoại.
- Nếu chủ ngữ là đối tượng được tôn trọng thì dùng '고 계시다'.
예) 부장님은 서류를 검토하고 셰십니다
Trưởng ban đang kiểm thảo hồ sơ.
할머니는 뭘 하고 계세요?
Bà đang làm gì vậy?.
- Trường hợp diễn đạt hành động có tính liên tục.
예) 그는 대학을 졸업하고 은행에 다니고 있다
Anh ấy tốt nghiệp xong đang làm ở ngân hàng
그는 요즘 즐거운 마음으로 출근하고 있습니다
Dạo này anh ấy (đang) đi làm với tinh thần phấn khởi
- Trường hợp trạng thái kết quả của hành động kéo dài.
예) 영이는 예쁜 옷을 입고 있다
Young i đang mặc đồ đẹp.
철수는 지금 한국행 비행기를 타고 있다.
Cheol su hiện giờ đang đáp máy bay đi Hàn Quốc.
Tư liêu tham khảo: "Từ điển ngữ pháp tiếng Hàn, 한국어분법사전"
Soạn giả: vip.pro.04
Source: diendanngonngu
Thông báo: Từ vựng tiếng Hàn thường gặp nhất từ 301 trở đi có tính phí. Vui lòng xem hướng dẫn bên góc phải. Notice: 6000 most common Korean words with sample sentences and explanations from 301 are not free. Please contact us at nguyentienhai@gmail.com for more details. Website for learning Korean language effectively in shortest time, fast learning Korean, 6000 most common Korean words, basic Korean words with sample sentences,
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét