Cấu tạo:
Gắn vào sau động từ thể hiện hành động trước và sau liên kết với nhau, thì của động từ không được chia.
ý nghĩa:Thể hiện hành động trước đó vừa kết thúc thì hành động sau xảy ra ngay lập tức, trong một số trường hợp nào đó thì hành động trước và sau kết thúc, mức độ thời gian diễn ra ngắn hơn.
예) 우리는 만나자마자 헤어졌어요
Chúng tôi vừa gặp nhau liền chia tay
밖에 나가자마자 비가왔어요
Vừa ra ngoài trời ngay lập tức trời mưaTư liệu tham khảo:Từ điển ngữ pháp tiếng HànSoạn giả: Vip.pro.04
Source: diendanngonngu
Thông báo: Từ vựng tiếng Hàn thường gặp nhất từ 301 trở đi có tính phí. Vui lòng xem hướng dẫn bên góc phải. Notice: 6000 most common Korean words with sample sentences and explanations from 301 are not free. Please contact us at nguyentienhai@gmail.com for more details. Website for learning Korean language effectively in shortest time, fast learning Korean, 6000 most common Korean words, basic Korean words with sample sentences,
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét