Phạm trù: 보조사 ( bổ trợ từ )
Cấu tạo: Một danh từ đi trước'깨나' có quan hệ mật thiết với động từ hay tính từ, hoặc chỉ kết hợp với từ phát sinh từ động từ, tính từ. Gắn vào đối tượng mà hành động được đề cập (목적어 tân ngữ ) và không được dùng với cấu trúc động từ 이다.
Ý nghĩa: Diễn tả hành động, sự việc mà chủ ngữ thực hiện ' 지나치게 갖거나 '(quá mức) hoặc đối tượng ở trạng thái '지나치게 많음' (quá nhiều). Ở '깨나 ' có cảm giác tâng bổng hoặc có cảm giác không thỏa mãn nên không được dùng làm lời nói lịch thiệp.
Ví dụ:
말하는 것을 보니 아기가 말썽깨나 부리겠더라.
Thấy nói thế chắc bọn trẻ gây rối dữ lắm.
힘깨나 쓸만한 남자들 둘이 갑자기 안으로 들어왔습니다.
Hai người đàn ông lực lưỡng bất ngờ tiến vào trong.
아는 체 하는 걸 보니 공부깨나 했나 보다.
Thấy tỏa vẻ hiếu biết chắc là đã học qua rồi.
그 노인은 아들이 성공을 했으니 자랑깨나 하겠군요.
Ông lão đó có cậu con trai thành công nên chắc là tự hào dữ lắm.
선물 사느라고 돈깨나 썼겠다.
Chắc đã tiêu lắm tiền để mua quà.
(Tư liệu tham khảo: Từ điển ngữ pháp tiếng Hàn).
http://diendanngoaingu.vn
Ý nghĩa: Diễn tả hành động, sự việc mà chủ ngữ thực hiện ' 지나치게 갖거나 '(quá mức) hoặc đối tượng ở trạng thái '지나치게 많음' (quá nhiều). Ở '깨나 ' có cảm giác tâng bổng hoặc có cảm giác không thỏa mãn nên không được dùng làm lời nói lịch thiệp.
Ví dụ:
말하는 것을 보니 아기가 말썽깨나 부리겠더라.
Thấy nói thế chắc bọn trẻ gây rối dữ lắm.
힘깨나 쓸만한 남자들 둘이 갑자기 안으로 들어왔습니다.
Hai người đàn ông lực lưỡng bất ngờ tiến vào trong.
아는 체 하는 걸 보니 공부깨나 했나 보다.
Thấy tỏa vẻ hiếu biết chắc là đã học qua rồi.
그 노인은 아들이 성공을 했으니 자랑깨나 하겠군요.
Ông lão đó có cậu con trai thành công nên chắc là tự hào dữ lắm.
선물 사느라고 돈깨나 썼겠다.
Chắc đã tiêu lắm tiền để mua quà.
(Tư liệu tham khảo: Từ điển ngữ pháp tiếng Hàn).
http://diendanngoaingu.vn
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét