Cấu tạo: 거든 được dùng với nghĩa điều kiện giả định và được dùng làm vĩ tố liên kết câu, kết hợp với động từ, tính từ, động từ 이다, không được dùng vĩ tố chỉ tương lai “겠”.
Ý nghĩa: Chỉ lý do hay giải thích sự việc nào đó.
1. Trường hợp dùng chỉ lý do.
예) 요즘은 연극이 인기가 있어요. 우선 재미가 있거든요.
Gần đây kich nói được hâm mộ. trước hết là vì nó hay.
요즘은 선풍기가 잘 팔려요.더워가 심하거든요.
Gần đây quạt máy bán chạy. vì oi bức quá.
2. Trường hợp giải thích sự viêc.
예) 그 사람이 우리 옆 집에 살았거든.
Người đó sống ở nhà cạnh chúng tôi.
사실은 새 양복을 하나 샀거든요.
Thực ra tôi đã mua một bộ đò Tây mới.
Soạn giả. vip.pro.04
Thông báo: Từ vựng tiếng Hàn thường gặp nhất từ 301 trở đi có tính phí. Vui lòng xem hướng dẫn bên góc phải. Notice: 6000 most common Korean words with sample sentences and explanations from 301 are not free. Please contact us at nguyentienhai@gmail.com for more details. Website for learning Korean language effectively in shortest time, fast learning Korean, 6000 most common Korean words, basic Korean words with sample sentences,
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét